Thứ Năm, 28 tháng 5, 2015

2000 Word Luu Ha


qwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmrtyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmrtyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmrtyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmrtyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmrtyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmrtyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmrtyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbnm

2000 IELTS Vocabulary
Recollected from: IELTS community

Prepared by. Ms.LuuHa  





 Topic 1. “Books”

1/ Book genres/ do-it-yourself book/instructional materials: các thể loại sách/sách tự học/tài liệu hướng dẫn
2/ scientific paper/easy-to-follow guideline/manuscript: bài báo khoa học/hướng dẫn cụ thể, dễ thực hiện/bản thảo
3/ new release book/best-selling book/bookworm: sách mới phát hành/sách bán chạy nhất/mọt sách
4/worth reading books/must-read books/ must-see movies: sách đáng đọc/nên đọc/phim hay nên xem
5/ cultivate your knowledge/increase self understanding and awareness: trau dồi kiến thức/nâng cao nhận thức
6/ shape your perspective/sharpen language skills and develop eloquence: định hình quan điểm/tăng cường kĩ năng ngôn ngữ và thuyết trình 
7/ literacy value/historical significance/deep reflection on humanity: giá trị văn học/ý nghĩa lịch sử/phản ánh rõ nét lòng nhân đạo 
 ‎1.the non-book readers > < readers
2.Masterpiece : kiệt tác
3.Fiction >< non- fiction
4.Out of print : ngừng xuất bản
5.Writer’s block : thời gian nghỉ viết, ko có cảm hứng sáng tác
6.A first/ best-selling/historical/detective novel : ……………..
7.A paperback/comic/good/second –hand book : ………..
8.neat/legible/terrible/childish handwriting : nét chữ ngay ngắn/rõ ràng/……
9.Original/unpublished/handwritten manuscript: bản thảo gốc/ ko xuất bản/ viết tay
10.Avid/general /non-specialist reader : người đam mê/thường/ít khi đọc sách
11.public/reference/mobile library………………
12.Best-selling/award-winning/master/contemporary novelist…………
13.gives you an insight into : cho bạn một cái nhìn sâu sắc về….
14.a glimpse into other cultures : một cái nhìn tổng thề về các nền văn hoá khác nhau
15.The more you read, the more knowledgeable you become: ……
16.Widen ur horizon of information/culture/knowledge….: mở rông chân trời thông tin/văn hoá
17.thought-provoking ideas: ý tưởng kích thích tư duy
18. imbibes innovation into your thinking process : tạo sự đổi mới trong tư duy của bạn
Topic 2. Financial situation  
 1/ make huge profit: tạo ra lợi nhuận khổng lồ
2/ face financial difficulties: đối mặt với những khó khăn về tài chính
3/ raise job satisfaction: nâng cao mức độ hài lòng trong công việc
4/ minimum starting salary: lương khởi điểm tối thiểu
5/long-term, low-risk and high-yield investment: đầu tư dài hạn, ít rủi ro và sinh lời nhanh
6/ create favorable conditions for doing business: tạo điều kiện thuận lợi trong công việc kinh doanh
7/ to be detrimental to the country’s socio-economic development: có hại cho sự phát triển kinh tế-xã hội của đất nước (detrimental = harmful)
‎1. payment: riêng cái này các bạn nhớ phân biệt thật rõ salary, payment, wages
-salary là tiền lương khi làm việc, thường xét khoản tình theo tháng, cái này đa số khi nói tới lương là nói tới nó đấy.
- pay: tiền nhận được khi làm việc (cái này thường là dành cho dân part-time
- wages: tiền tính theo tuần, nhất là của ng bán hàng ở shop của bọn Tây hay được tính theo wages chứ ít tính theo salary. Mấy thằng cầu thủ cũng tính theo tuần đấy =))
- income: cái này chung chung là lương, monthly, hay dành cho người làm ở mảng kinh doanh và investments, finace, banker (mình đọc trong sách về tiền lương nói vậy, chứ thực ra trong nhiều Báo cáo mình thấy vẫn dùng salary thôi, thậm chí là wages)
- earnings: tất cả tiền kiếm đc từ job, cả lương, lậu, boa, tips, tham ô, hối lộ các kiểu (tình theo month và year). Mấy cái này các bạn nên biết và rạch ròi, nhất là đi làm partime cho bọn cty Tây thì chúng nó hay hỏi về wages, bạn nào lại chơi 200$/tuần thì nó đấm cho tòe mỏ :))
+ collocation:
- make/recieve a payment
- monthly payment
- cash payment
- an interest payment: tiền nhận đc từ cho vay (kiểu lãi vay or hoa hồng ấy)
- a bonus payment
-earn/ get/recieve salary
- be on a salary: tiền lương đang nhận cho cv hiện tại (cái này hay dùng trong văn nói lắm đấy)
- pay/offer sb a salary/ payment/wave
- cut/increase sb's salary and a salary increas/cut
- annual/monthly/currently/basic/base/starting salary
- the salary scale/structure (remember this for your job interview =)), dont try to ask inappropriately high salary)
- high/low salary
‎2. - profit chính là cái công thức TP = TR - TC = tổng thu - tổng chi ấy.
- earnings: lãi mà 1 công ty kiếm đc = profit
- return: tiền lãi từ khoản đầu tư
- tunrover: lãi trong 1 khoảng thời gian nhất định, thường có trong các báo cáo tháng và quý
- interest: tiền lãi từ việc cho vay của ngân hàng or tổ chức tài chính.

Collocation:
- a big/huge/good/quick/small/modest/gradual/steady... profit
- a healthy/tidy profit = big profit. Có 1 từ rất lạ là handsome profit là gì ? Lợi nhuận do việc đẹp zai mang lại =)). Mình tự dịch trên mấy report thì nó là big profit
- net profit: lợi nhuận sau thuế. Trốn thuế thì phải biết cái này.
- generate/make/turn/earn a profit
- boost profit: thúc ass cho profit nó bay lên cao :))
- maximize profit -> minimize cost
Topic ‎3. Economy
- strong/healthy/sound/weak/ailing/depressed/stable economy. Đặc biệt là healthy và depressed 
- economy được dùng cực kỳ nhiều trong các bài báo, report về national economy.
- stagnant economy: nền kinh tế đang đói kém và ngừng trệ
- a flagging economy: nền kinh tế đang suy kiệt >< a booming economy
- a market/free-market economy : nền kinh tế mà VN đang xây dựng ;))
- economy of knowledge or knowledge economy or knowledge-based economy
- manage/handle/develop/expand/boost/harm/damage/destroy the economy
- the economy recovers
- Resource-based economy: Vietnam is an example

4. 
- small and medium-sized businesses
- Home Based Business : cv tại gia
- multi-level marketing: bán hàng đa cấp
- Internet-based company
Mortgage:
- have/get/pay/repay a mortgage
- take out a mortgage: especially borrow money for buying a house
- pay off a mortgage = finish a mortgage
- the mortgage rate
- a mortgage lender: ngân hàng hoặc tổ chức cho vay

Một cấu trúc hay mà mình thấy tụi tây hay dùng trong báo cáo về tiền tệ quốc gia là 
mortgage the sb's future: nói về việc ảnh hưởng tới tương lai của quốc gia do vay tiền ở thời điểm trước. ODA đấy =)) mortagaging nation's future.

Bank:
- a high street bank
- a commercial bank
- an investment bank
- a saving bank
- a central bank
Một số từ về banking và finance
- to be in the black: có tiền gửi ở ngân hàng
- Internet banking
- to be in the red: mắc nợ
- unit trust = mutual fund: cái này mình ko biết dịch thế nào =)) mình quên mất từ chuyên ngành tiếng Việt roài. Đại ý là kiểu tổ chức tín dụng, mà bạn tới đó để mua cổ phiếu của các công ty khác. Nó như kiểu sàn giao dịch nhưng ko phải sản giao dịch.
- manage a account
- an overdraft: cái này kiểu như là tiền phải trả thêm khi mình mua hàng vượt quá giới hạn của debit card ấy
=> an overdraft facility: giấy chấp nhận an overdraft up to a particular limit.
- interest rate: tỉ suất lãi
- add extra money
- về tài chính thường có bộ 3 broker, dealer and trader.
- security house: sàn giao dịch chứng khoán
- a futures contract: cái này rất hay, ko phải là hợp đồng về tương lai đâu, mà là hợp đồng về các hàng hóa giao nhận, bán giao sau.
- an option contract: hợp đồng có quyền tùy chọn, cái này mình thường thấy trong mua bán không chính thống, ít khi mình thấy trong mua bán chính thống của công ty. Kiểu như là về giá, một vài điều khoản có thể thay đổi về sau này ấy.
- currencies exchange, foriegn exchange
- financial transactions, financial assistance, financial advisor.
- financial success/problem/crisis/difficulties
- financiallu secure
Topic 4. idioms liên quan đến màu sắc  

1/ green with envy = jealous: ghen tị
- The other boys were green with envy when Joe bought a car

2/ feeling blue= sad, despressed: cảm thấy buồn bã, chán nản
- I was alone on my birthday and feeling blue

3/ see red= become angry: trở nên tức giận
- Her criticisms were enough to make anyone see red

4/ give the red carpet treatment = treat somebody like a VIP: đối đãi như khách quý
- Last night, we were given the red carpet treatment at the banquet

5/ in the black = not owing money to anyone: ko nợ tiền ai
- A business must stay in the black to keep on 
Red as a beetroot. Đỏ mặt do xấu hổ.
 Topic 5 “Crime”

1/ drug trafficking/drug traffickers: hoạt động buôn ma túy/bọn buôn lậu ma túy
2/ labour abuse or labour exploitation: bóc lột lao động 
3/ money laundering: rửa tiền
4/ arms dealers: tội phạm buôn bán vũ khí
5/ tax invaders: tội phạm trốn thuế
6/ illegal money-making operation: hoạt động kiếm tiền phi pháp 
- to be open to conviction : nghe bào chữa tại tòa
- conviction rate: tỉ lệ kết án
- be in jail = serve a prison sentence = custodial sentence
- commutnity service = community order: phục vụ, lao động công ích
- a fine: tiền phạt
- receive a caution: bị cảnh cáo
- a ban: lệnh cấm
- death penalty = capital punishment = execution/execute = tử hình
- commit offence = phạm luật. phạm tội
- put someone in jail = imprison = tống vào tù
--> imprisonment = thời gian ngồi tù
- criminal activity/behaviour/wrongdoing/act = hành vi phạm pháp
- the criminal justice system: hệ thống luật pháp hình sự
- criminial law: luật hình sự, civil law: luật dân sự
- criminal proceedings: cái này như là một quá trình để giáo dục lại tội phạm
- a criminal lawyer
- rampant: từ này là từ rất hay khi nói về crime, ý nói sự tăng nhanh tới khó kiểm soát của hành vi xấu. Có collocation rất hay là rampant inflation: sự "lạm phát" hành vi xấu =))
- rehabilitaion = vocational training = job training: giống như là các chị call girl đc học nghề trong trại ấy.
+ gang: một băng nhóm tội phạm, người ta cũng hay dùng dể nói về một nhóm nhỏ nhỏ của tụi trẻ trâu hơn. Mà trong informal thì nó có nghĩa giống như một group of young friends.
- street gangs, inner-city gang
- victims of a gangs warfare/ a rival gang
- an armed gang: băng nhóm sử dụng súng
- a teenage/youth gang
- a gang leader/violence/warfare/crime/activity/member
- join a gang
+ armed police/robbery/conflict
+ armed to the teeth: trang bị tận răng :))
‎- persistent offender: người phạm pháp nhiều lần
- re-offendeer: tái phạm sau khi ra tù hoặc bị xử phạt
- first offender: kẻ phạm pháp lần đầu
- young offender: tội phạm vị thành niên
Các bạn nên nhớ rõ một số loại crime, tránh sau này nhầm lẫn. Ví dụ như thằng nào sàm sỡ các bạn, mà các bạn muốn dọa chúng nó, mà các bạn lại kêu nó là pickpocketing thay vì kêu là rape thì chúng nó lại cười các bạn =))
- crime: chỉ chung các hành động trái pháp luật.
- offence = offense: cũng như crime, nhưng thường được dùng khi miêu tả một hành vi cụ thể nào đấy. Người ta thường nói a serious offence, a minor offence khi nói về một hành vi vi phạm hơn là serious crime.
- the culprit = offender = felon = criminal : kẻ phạm tội, phạm pháp
- robbery: kẻ trộm tiền hoặc đồ vật từ cửa hàng
- burglary: kẻ ăn trộm đồ ở nhà dân
- theft: kẻ trộm đồ nói chung
- shopliffting: kẻ ăn cắp ở shop, hay nói về kẻ ăn cắp vặt ấy
- pickpocketing: kẻ móc túi.
- fraud: kẻ lừa đảo
- sex offender = rape (v) = rapist (tự dịch nhé)
- assault: kẻ tấn công người khác
- mugging: kẻ đã tấn công rồi còn cướp, gọi là cướp có vũ khí.
- murder
- killer
- serial killer/murder

Một số từ ngành luật hay dùng này
- felony: từ ngành luật, hành vi vi phạm nghiêm trọng.
- misdemeanor >< felony
- larceny: kẻ trộm đồ
- phishing: kẻ lừa đảo
- homicide: kẻ giết người = muder
- vandal = mugging
- felon: kẻ phạm tội
completely/totally/ highly/strictly(formal hơn totally) illegal
- technically illegal: phạm tội về lí thuyết
- declare sth illegal
- an illegal weapon/drug = substance/gamling/hunting
- illegal immigrants: nhập cư trái phép

- a drug test
- performance-enhancing drugs = doping, thuốc kích thích trong thể thao
- come off/ get off drugs: dừng sử dụng drugs
- experiment with drugs: tập tọe dùng thử
- inject drugs: chất kích thích cần tiêm, ma túy
- a drug overdose: sốc thuốc
- a drug dealer/pusher: kẻ bán drugs chui
- drug trafficking = drug smuggling: buôn bán drugs
- prepetrate --> prepetrator
- crime = delinquency
- commit a crime= break a law = against the law -> imitate wrong-doing
- crime wave: làn sóng tội phạm
- the scence of the crime: hiên trường vụ án
- extenuating circumstance: tình tiết giảm nhẹ
- murder out of self-defence: giết ng vì tự vệ >< pre-meditated murder: giết ng có chủ đích= murder on purpose= wilful murder
- bribery and corruption
- crime of passion : đánh ghen =))
- crime against humadity: tội ác diệt chủng
- prostitution --> pimp: chủ chứa
-molest: cưỡng dâm --> molestation/ molester
-go/be on the run: lẩn trốn >< turn oneself in: tự thú
-go to court = go on trial
- prosecute: khởi tố
- interrrogate: thẩm vấn
- amnesty: ân xá
- plead for leniency: xin giảm nhẹ tội
-probation: giai đoạn thử thách
-mishandle of justice: xử sai
- chance of rehabitation = chance of making a fresh start --> văn hơn ^_^
- law-maker
- law enforcement
- lawyer = barrister= advocate = attorney= solicitor
-embark on the criminal path
Topic 6. Happy moment
"Your smile (and your laugh) is like your signature – your very own personal imprint, like password or signal".

1. Lip smile: nụ cười mỉm :)
2. Cheesy smile: điệu cười ngoác miệng, nhăn nhở
3. Grin: điệu cười toe toét đến tận mang tai :D
4. Twinkle smile (with dancing eyes): nụ cười tươi với ánh mắt lấp lánh 
5. Wry smile: nụ cười gượng
6. Hearty laughter: điệu cười sảng khoái, cười thả ga
7. Belly laughter: điệu cười vỡ bụng, ôm bụng cười
8. Giggle: điệu cười khúc khích, rúc rích
9. Mocking laughter: điệu cười chế giễu
10. Chuckle: nụ cười thầm, cười khoái trá
11. Burst of laughter: sự phá lên cười
12. Rolling with laughter: cười lăn cười bò =))
13. Chortle: điệu cười giòn, như nắc nẻ
14. Laugh one's head off: cười khô

Topic 7: “developing countries problems”

1/ high inflation and corruption: lạm phát và tham nhũng cao

2/ brain-drain: chảy máu chất xám

3/ widespread flooding: lũ lụt trên diện rộng

4/ Food shortage/food security/ crop failure: thiếu lương thực/an ninh lương thực/ mất mùa

5/ insufficiency and poor quality of water: thiếu nước và chất lượng nước không đảm bảo

6/ face the socio-economic challenges: đối mặt với những thách thức kinh tế xã hội

7/ seek temporary measures / long-term solutions/cost-effective ways: tìm kiếm giải pháp tình thế/biện pháp lâu dài/ phương pháp hiệu quả [MH]
- spiralling inflation = soaring inflation = inflation that increasing quickly, out of control
- price/wages inflation
- the rate of inflation = the inflation rate
- fuel inflation = push up inflation = do sth that make inflation worse
- control inflation = curb inflation
- fight inflation = combat inflation
- get inflation down = reduce inflation
- kepp inflation down = keep it at a low level (remain unchange)
- inflation is running at 10%/11% = stands at 10%/11%. (Dont use "is standing", just us " Infaltion currently stands at ...)

Topic 8. Corrruption
- political/financial/educational / goverment/police... corruption
- alleged corruption
- bribery and corruption.
- high-level corruption (use when u talk about gov or society)
- moral corruption
- stamp out corruption (stop completely)
- fight corruption = tackle corruption (stop corruption )
- root out corruption : find and stop corruption
‎1.structural transformation : chuyển đổi cơ cấu
2.low-productivity (agricultural) activities > <higher-productivity activities
3.pro-poor growth: gia tăng đói nghèo
4.liberalized markets/trade: mở rộng tự do thị trường,thương mại
5.Agriculture/farming –forestry-fishing: nông-lâm- ngư nghiệp
6.low/middle/high-income country vùng có thu nhập ……
7.trade barrier: rào cản thương mại
8. high/low-skilled workers/jobs: công nhân, công việc tay nghề cao, thâp
white-collar worker: lao động trí óc, blue-collar worker: lao động chân tay
8.socio - cultural , economic, political growth : phát triển văn hoá, kinh tế,chính trị xã hội
9. low status of women : địa vị thấp của nữ giới    
10.Sexual behaviour: hành vi giới tính
11.safe drinking water : nước uống an toàn
12,backwardness : lạc hậu backward thinking: tư tưởng lạc hậu
14, alcoholism : nghiện rượu
15,driving habits.: thói quen lái xe
16, bridging the gap between,,,,,, and,,,,,tạo khoảng cách giữa………
17. infrastructural facilities : cơ sở hạ tầng
18. water shortages: tình trạng thiếu nước
19.primary goods: hàng hoá cơ bản
20.main exports : hàng xuất khẩu chính
21.Curb inflation : control inflation ( lạm phát trong kiểm soát)
22.Rampant inflation : very dramatic,uncontroled inflation :lạm phát phi mã
23.Current economic climate môi tr kinh tế hiện tại
Run-down areas: khu có đk sống thấp
Interest rate: lãi xuất
Investing for the long/short-term: đầu tư dài/ngắn hạn
Rising unemployment tăng thất nghiệp
Undeclared earnings : kê khai/ ko kê khai thu nhập
Professions: lawyer, dentist, hairdresser, mechanic, architect, farmer, vet, child-minder, scientist, firefighter, civil servant, builder, designer, carpenter, plumber
incentive: động lực. Ex: You can provide travel incentives to encourage employees to do their best.
downsizing: cắt giảm biên chế
commission: hoa hồng
freelance: làm việc tự do

Collocations:
get/find work
to be offered work/ a job
do for a living. Ex: What do you do for a living?
make a living = work. Ex: It's hard to make a living as a freelance writer.
to be made redundant = to be fired
to give up work: stop working
to be on leave/ take sick leave: nghỉ bệnh
to be promoted: lên chức
 Topic 8.“Energy”:

1/ energy-saving technology: công nghệ nhằm tiết kiệm năng lượng
2/ green energy/renewable energy/solar power: năng lượng xanh, nặng lượng tái sinh, năng lượng mặt trời
3/ hydroelectricity/coal-fired power/nuclear power: thủy điện, nhiệt điện, điện nguyên tử
4/ power outages/ implement rolling power cuts: cắt điện/ tiến hành cắt điện luân phiên
5/ cost effective and well-suited to climates: giá thành hợp lý và phù hợp với môi trường
6/ state-controlled energy sector: ngành sản xuất năng lượng do nhà nước kiểm soát
‎- generate/produce energy
- supply/provde/store/use energy
- solar/nuclear/atomic/wind/wave energy = solar/nuclear/wind.... power. Nhưng người ta chỉ nói hydroelectric power thôi =))
- renewable energy
- clean energy
- Bioresource-Based Energy: cái này mình hiểu nhưng cóc biết nói ra tiếng Việt thế nào. Kiểu như ở nông thôn dùng rơm rạ tạo ra khí đốt ấy.
- Outcome-Based Energy Codes: kiểu như một luật mới về việc sử dụng năng lượng ở các tòa nhà. (dân xây dựng =)))
- energy efficiency: hiệu năng năng lượng
- energy consumption/need/requirements
- an energy shortage
- an energy crisis
- phrase: the demand for energy
- a source of power
- Wind-based Power Project in Binh Thuan province
- Space-based solar power : năng lượng mặt trời nhưng tạo ra từ trong không gian.
- Coal Based Power Stations: nhà máy tạo năng lượng từ than
- Engine based-power: cái này là hay dùng ở nhà máy điện dùng khí đốt.
- Turbin based-power : một cách nói khác của tạo dòng điện dựa trên nguyên lý quay turbin (thủy, hơi, gió, ...)

Topic 9. “English”  

1/ the international/global/universal/official/leading/most widely used in the world: ngôn ngữ quốc tế, chính thức và thông dụng trên thế giới 
2/ English-speaking countries/native speakers: quốc gia nói tiếng Anh/người bản ngữ
3/ master the English language: nắm vững tiếng Anh
4/ acquire better English proficiency: đạt được trình độ tiếng Anh tốt hơn
5/ enhance expressive capacities/convey your meaning: nâng cao khả năng diễn đạt 
6/ bridge/link/connect/network people together: kết nối mọi người
7/ the basic prerequisites in job recruitment and academic admission: điều kiện cơ bản trong tìm việc và nhập học 
Topic 10.  “Family conflicts and divorce”

1/family togetherness/domestic violence: gắn bó trong gia đình/bạo lực gia đình
2/ family disarray/family misfortune/conflict-ridden homes: gia đình lục đục/gia đình bất hạnh/gia đình thường xuyên xung đột
3/ mindset and behavior transformation: thay đổi quan điểm và cách cư xử
4/ erode traditional values: xói mòn các giá trị truyền thống
5/ sibling rivals: anh chị em đấu đá nhau
6/negotiate a compromise/shared vision: bàn bạc để cùng thỏa thuận/hướng tới mục tiêu chung
7/ establish strong ties with other household members: thiết lập các mối quan hệ gắn bó giữa các thành viên trong gia đình
‎1. be separated (from someone) /breaks down/split -up
2.Meddling in your business= To intervene, to interfere: can thiệp vào cv 
3.an extramarital affair : ngoại tình
4.child sexual abuse: lạm dụng tình dục ( trẻ em)
5.Sibling Conflict/ rivalry: mâu thuẫn/cạnh tranh anh em

6.Upbringing/child-rearing : giáo dục, nuôi dưỡng
7.nuclear family><extended family gia đình 2 thế hệ>< gđ nhiều thế hệ
8.foster parents : bố mẹ nuôi
blended family : gia đình chỉ có 2 ng thành phần cha mẹ và con riêng trc đó của họ
9.single-mother/father families: gia đình chỉ có mẹ/bố.blended family : gia đình chỉ có 2 ng thành phần cha mẹ và con riêng trc đó của họ
10.bread winner : trụ cột gđ
11..kinship :có quan hệ họ hàng
12.Prenuptial agreements: thoả thuận trc hôn nhân
14.pre-marriage: trước hôn nhân
15.a separation legal : ly hôn hợp pháp
16. an out-of-court settlement : 2 bên tự hoà giải ko cần sự can thiệp toà án
17.marital conflict : xung đột hôn nhân /parental divorce : cha mẹ ly hôn
18. the nest- leaving age: độ tuổi thanh niên ra sống tự lập vs gđ
19.Changes in women’s roles in the society : sự thay đổi vai trò phụ nữ trong xh
20.intact families and non-intact families. : gia đình đầy đủ/ko đầy đủ
21.step-faother ,step-brother / step-sister / step-father / step-parent/family) : dượng, con riêng…..
22.ex-husband / ex-wife / ex-boyfriend / ex-partner : chồng cũ …..
23.start a family: có đứa con đầu tiên, bắt đầu trở thành cha mẹ lần đầu tiên
24.be in the family way : (thân thiện) có thai, sắp sanh em bé
25.Marry in haste, repent at leisure : cưới vội thì hối hận sớm(tục ngữ)
26.see someone :bắt đầu mối quan hệ thân mật
27.sleep with someone : có một mối quan hệ chăn gối với ai đó
28.be engaged (to someone) : đính hôn
Topic 11. Family     

1/ small nuclear family vs large extended family: gia đình hạt nhân và gia đình nhiều thế hệ
2/ children’s upbringing = nurture: giáo dục trẻ
3/ peer influence vs parental influence: ảnh hưởng từ bạn bè và ảnh hưởng từ gia đình
4/ childbearing and rearing: việc sinh đẻ và nuôi dưỡng con cái
5/women’s housekeeping vs breadwinner: người lo viêc nhà và người kiếm tiền (mình giải thích thêm chút là từ breadwinner có nguồn gốc từ việc “bread” (bánh mỳ) là thức ăn chính của người phương Tây nên breadwinner = người kiếm được đồ ăn = người kiếm tiền lo cho gia đình)
‎1. Generation gap : khoảng cách thế hệ (sự khác biệt giữa các thế hệ, thường dùng để chỉ về việc không hiểu nhau).
+ younger/older/new/next/erlier/later/the previous/the preceding generation
+ baby-boom generation (for generation born 1946-1964)
+ pass sth from one generation to the next. : Traditional customs are passed from one generation to the next.
2. a one-parent/single-parent family
3. close-knit family = close family : gia đình gắn bó khăng khít.
4. family hisstory
5. family background
6. family holiday/vacation, family car, family funitures.
7. children: 
+ young/small/newborn/unborn child
+ a gifted child > a bright child : đứa trẻ thông minh ( = talent ấy)
+ good/bad/naughty/easy/difficult child. Riêng difficult child có thể thay bằng a problem child,
+ street child
 Topic 12.“food”  

1/ fat-free food: thực phẩm ko chứa chất béo
2/ sugar-rich food: thực phẩm có tỷ lệ đường cao
3/ pre-packaged and pre-prepared food: đồ ăn được đóng gói chuẩn bị sẵn (thường để chỉ đồ hộp các loại)
4/ food additives and preservatives: các chất phụ gia và bảo quản thực phẩm
5/ nutritional and health concerns: các vấn đề về dinh dưỡng và sức khỏe
6/ increase the burden on hospitals: tăng gánh nặng cho y tế (cả nhà chú ý giới từ đi sau burden là “on” nhé)
 ‎- high/low nutritional value: giá trị dinh dưỡng
- the nutritional requitrements of diet person : giá trị dinh dưỡng yêu cầu của ....
- nutritional deficiencies: sự thiếu hụt về dinh dưỡng (người ta ko dùng shortage đâu đấy, đôi khi thấy dùng lack of nutrition =)))
- vitamin A/B/C :))
- lack of vitamin            
- vitamin pill = vitamin supplement = thuốc vitamin.  ‎-good/excellent/fresh/healthy/delicous/tasty food
- nourishing = nutritious food
- be off sb's food = not want to eat. ex: The little baby is off his food
- go off sb's food = someone who stop wanting to eat.
- a food supply, a food supply chain
- the food industry.
- food production/products/prices/shortage/scare
‎- synonyms of food (for speaking task 1/2): food , dish, cooking, cuisine
+ some kind of food:
- fast food -> slow food ??? :))
- junk food: full of sugar or fat, not good for health >< fat-free/ sugar-free food
- organic food: kiểu như thực phẩm sạch
- superfood: (viết liền nhé) thực phẩm chức năng
- health food
- vegetarian food
- canned food = tinned food: cái này hay thấy ở Metro, thực phẩm bán theo can, theo bọc ấy.
- frozen food
- convenience food: đồ ăn như kiểu thịt cá hộp ấy. Mình chả biết nói tiếng Việt kiểu gì =)) cái này chính là pre-packaged của chị Hoa đấy
- pet/dog/cat/bird food
1. Meat: beef, lamb, mutton (thịt cừu), chicken, turkey, veal, pork, ham, bacon, duck
2. Seafood: prawns, shrimps, crab, lobster, crayfish, squid, oysters
3. Flavours & Tastes: sweet, bitter (đắng), sour (chua), hot, spicy, mild (vừa), salty (mặn), sugary (quá ngọt), sickly (quá quá ngọt), savoury (đậm đà, ko dùng cho món ngọt), tasty (ngon, vừa miệng) = delicious
4. Ways of cooking: boil, fry, bake, roast, grill, stir-fry (xào), season (v): nêm nếm

Topic 13. Funny stereotypes 

1/ Friday the 13th is a date considered to be bad luck: thứ 6 ngày 13 là ngày xấu
2/ Catching 2 fish at the same time is not a wise choice: bắt cá hai tay ko phải là cách làm hay
3/ It is advisable for contestants not to consume banana or peanut before exam: các sĩ tử ko nên ăn chuối hay lạc trước kì thi 

4/ my luckiness is fade away as I’ve accidentally encountered a girl/woman/pregnant at the beginning of my new day: ra ngõ gặp gái là xui
5/ we can become a millionaire by gambling: có thể trở thành triệu phú nhờ cờ bạc
6/ IT is a cultivated field for male only: công nghệ thông tin chỉ phù hợp cho nam giới
7/ Man must foot all the bills on dates: con trai phải trả xiền mọi thứ khi hẹn hò
8/ pursue love, love hide; hide love, love follow: theo tình tình trốn, trốn tình tình theo
1/ Patience and time run through the longest way: có chí thì nên
2/ Doing nothing is doing ill: nhàn cư vi bất thiện
3/ He that lives down with dogs must rise up with fleas: gần mực thì đen, gần đèn thì sang
4/ Time lost is never found: thời gian mất đi sẽ không lấy lại được
5/ There is no royal road to learning: trong việc học, không có con đường nào bằng phẳng
6/ A merry heart goes all the way: vui vẻ trong công việc sẽ dẫn đến thành công
7/ Seeing is believing: trăm nghe không bằng một thấy
8/ Beauty is only skin deep: vẻ đẹp chỉ đến da ( dịch là cái nết đánh chết cái đẹp chắc cũng được ^^)
9/ When in Rome do as the Roman do: nhập gia tùy tục
10/ The birds of the same feather flock together: ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
Topic 14. Internet  
technology, science & medicine:
Mouse potato: người dành phần lớn thời gian với máy tính, nhất là để lên mạng
2. Cyberspace: không gian mạng
3. Junk email: thư rác
4. Information fatigue syndrome: bệnh stress do cố gắng tiếp thu quá nhiều thông tin 
1/ digital world/cyberspace: thế giới số/không gian mạng
2/ cyber slacking: sử dụng thời gian làm việc để lướt mạng
3/ surf the internet: lướt web
4/ combat the cyber crime/cyber attacks: đối phó với tội phạm/cuộc tấn công trên mạng
5/ online freedom of speech: tự do ngôn luận trên mạng
6/ stop online piracy act (SOPA): đình chỉ hoạt động vi phạm bản quyền trực tuyến (tên 1 dự luật) [MH]
Topic 15.  Globalization   
A/ The impacts of globalization: những ảnh hưởng từ quá trình toàn cầu hóa
- Face challenges prompted by globalization: đối mặt với những thách thức do toàn cầu hóa
1/ culture: loss of cultural identity: đánh mất bản sắc văn hóa/ cultural diversity: đa dạng văn hóa/ cultural heritage: di sản văn hóa/ local or indigenous culture: văn hóa bản địa/ a homogenized global culture: văn hóa được đồng nhất trên phạm vi toàn cầu
2/ Crime: the risk of the illegal immigration: nguy hại của tình trạng nhập cư bất hợp pháp/ the increasing number of international and transnational organized crime: sự gia tăng của tội phạm quốc tế và tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia
3/ Health: the emergence and spread of infectious diseases: bùng phát và lây lan các bệnh truyền nhiễm/doctors without borders: bác sĩ không biên giới/ medical tourism: du lịch chữa bệnh
B/ Factors supporting globalization: các yếu tố thúc đẩy toàn cầu hóa
- Make globalism irresistible: khiến toàn cầu hóa là quá trình tất yếu không cưỡng lại được
1/ the global dominance of English/language expansion: việc sử dụng phổ biến tiếng Anh trên toàn cầu
2/ rapid growth of modes of transport and communications: sự phát triển nhanh chóng của các phương tiện vận tải và thông tin liên lạc/revolutionary technological advances: thành tựu mang tính cách mạng về công nghệ
3/ cross-border and cross-continental movements of people: việc đi lại của con người giữa các quốc gia, các châu lực/ the spread of multinational corporations: sự bành trướng của các tập đoàn đa quốc gia
4/ international cooperation and sustainable development: hợp tác quốc tế và phát triển bền vững
- Special Economic Zones are built for foreign company with free taxes or lower taxes, free rent cost, … in order to encourage economic and investment activities. These zones are cover a huge are, including Free Trade Zones, Export Processing Zones , Free Zones , Industrial parks or Industrial Estates , Free Ports, Urban Enterprise Zones and others.
- the rate of international drug and endangered species trade are increasing because globalization, especially in EU zone with Schenge Agreement.
- International tourism and long distance travel are easier.
- the rapid increase of the number of multilingual speakers
- In general, the ultimately reducing of the importance of nation states and the appearance of many sub-state and supra-state institutions is a consequence of globalization.
A/ Free trade: tự do thương mại
• Advantages:
1/ worldwide market: thị trường toàn cầu/ the openness of the economy: mở cửa nền kinh tế
2/ better access to productions from different countries: tiếp cận dễ dàng với hàng hóa từ các nước khác

• Disadvantages:
3/ the erosion of the country’s manufacturing base: tổn hại tới nền sản xuất trong nước
4/ protect domestic producers against import competition: bảo vệ nhà sản xuất trong nước trước sự cạnh tranh từ phía hàng nhập khẩu
5/ face pressure to lower tariffs and farm subsidies: đối mặt với áp lực giảm thuế quan và trợ giá lương thực
B/ Free labor: tự do lao động
• Advantages:
6/ employment-based migration: di cư nhằm tìm kiếm việc làm/ globally competent citizen: công dân toàn cầu/ cheap labor benefits: lợi thế nhân công giá rẻ
• Disadvantages
7/ fail to reduce unemployment: ko làm giảm thất nghiệp /brain-drain: chảy máu chất xám
C/ Free flow of capital investment: tự do lưu chuyển vốn
• Advantages:
8/ efficient use of resources: sử dụng hợp lý tài nguyên/technology transfer: chuyển giao công nghệ
• Disadvantages
9/ exploit natural resources: khai thác tài nguyên thiên nhiên/facilitate illegal money-making activities: phục vụ cho các hoạt động kiếm tiền phi pháp
Topic 16 “hobbies”   

1/ to be in hobby of gardening, swimming, drawing, stamp-collecting, coins collecting, antiques collecting…: có sở thích về làm vườn, bơi lội, vẽ, sưu tập tem, tiền xu, đồ cổ 
2/ pursue/maintain a hobby: theo đuổi, duy trì sở thích 
3/ make the best use of our leisure time/utilize the free time fruitfully: sử dụng thời gian rảnh có hiệu quả
4/ an immeasurable sense of satisfaction and achievement: cảm giác hài lòng không thể đo đếm được.
5/ save us from the vice of idleness: giúp chúng ta tránh được những thói xấu khi nhàn rỗi
6/ develop natural abilities and personality: phát triển tài năng và nhân cách
- amuse myself by + Ving
- kill the time by + Ving
- unwind by + Ving
- relax = let off the steam = chill out = let one’s hair down
- have a go at = try 
- benefits: -> Broaden one’s horizon (widen knowledge)
-> Ensure a balance in life
- (Saying): “All works and no play makes Jack a dull boy”
Topic 17. “intelligence” 

1/ innate ability/god-given talent/inborn capacity: khả năng bẩm sinh
2/ have a special aptitude for sth: có năng khiếu về điều gì
3/ genetic or inherited traits: các đặc điểm di truyền
4/ early childhood education: giáo dục từ khi còn nhỏ
5/ auditory comprehension: khả năng nghe hiểu
6/ abstract thinking: tư duy trừu tượng
7/ linguistic/logical intelligence: trí thông minh về ngôn ngữ và logic
Topic 18. Labor relationship
- 1/An indefinite term labour contact: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
- 2/A definite term labour contact: Hợp đồng lao động có thời hạn
- 3/A labour contact for a specific or seasonal job with a duration of less than 12 months: Hợp đồng theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định
- 4/Trial period = probation period = thời gian thử việc
- 5/ Work-related accident: Tai nạn lao động
- 6/ Occupational disease = industrial disease: Bệnh nghề nghiệp 

- 7/Collective labour agreement: Thỏa ước lao động tập thể
- 8/Committee of the trade union of the enterprise: Ban chấp hành Công đoàn của Doanh nghiệp
- 9/ Working hourse and rest breaks: Thời gian làm việc và thời gian nghỉ ngơi
- 10/Occupational satefy and hygiene: Vệ sinh và an toàn lao động
- 11/ Leave of absence without pay = unpaid leave = Nghỉ không lương
- 12/ Internal Labour Regulations = Nội quy lao động
- 13/ Labour rules = disciplinary actions = kỷ luật lao động:
+ Reprimand = Warning: khiển trách, cảnh cáo (verbal warning: cảnh cáo bằng miệng, written warning: cảnh cáo bằng văn bản)
+ Demotion: giáng chức, hạ bậc
+ Dismissal: Sa thải
Topic 19.  medicine
1/ incurable disease: bệnh ko chữa khỏi được
2/ antibiotic overuse: lạm dụng kháng sinh
3/ undergo surgery: tiến hành phẫu thuật
4/ reduce/relieve/ease/alleviate stress: giảm căng thẳng
5/ improve >< compromise the immune system: tăng cường >< làm suy giảm hệ miễn dịch
6/ physical and emotional well-being: sức khỏe tốt cả về thể chất và tinh thần
-Eating disorder: bệnh biếng ăn (ngnhân chủ yếu là bị ám ảnh cái sự mập ốm)
-GM foods: thực phẩm biến đổi gen. Vd: thịt heo dc biến đổi
gen để có nhiều Omega3 hơn.  Biodiesel: nhiên liệu làm từ thực vật. Vd: dầu đậu nành
-Carbon footprint: lượng khí thải nhà kính từ các nhà máy, các thiết bị điện của các toà nhà, quá trình phân hủy, tái sử dụng sản phẩm, hay thậm chí từ các hoạt động của chính chúng ta (vd sử dụng bao nylon :))
‎- immune reaction = immune response: phản ứng của hệ miễn dịch chống lại bệnh tật
- to be exposed to infection: dễ bị nhiễm trùng (mình không nhớ chắc là exposed hay exposted nữa)
- airborn/waterborn infection: bệnh lây nhiễm qua không khí/nước
- be infected with a virus
- a strain of virus: strain ở đây chính là type, a type of virus
- a virus infection = bacterial infection (chị 
Minh Hoa phân biệt hộ em cái bacteria với virus có khác nhau gì không với )
- catch/get a disease nhưng hay hơn là contract a disease.
- suffer from a disease: trải qua căn bệnh, nhớ from
- fatal = deadly disease: bệnh chết người
- infectious disease: bệnh truyền nhiễm nhanh.  
- skin/brain/lung/heart/liver disease
- a sexually-transmitted disease: bệnh lây qua ... =))
- a chronic disease: bệnh bị kéo dài lâu và khó chữa.

phrases:
- a cure for a disease
- the symptons of a disease
 symptom
- show symtoms: trưng hàng mấy cái triệu chứng ra cho bác sĩ coi
- display/exhibit symptoms: trình diễn, khoe hàng ra cho bác sĩ xem (show symptons ấy =))
- physical symptoms: triệu chứng vật lý, nhưng là sưng, phồng, rộp, xẹp, lép, phẳng các kiểu =))
- severe symptoms: triệu chứng nguy hiểm, ảnh hướng tới sinh mạng hay sao ới, thấy cái này ghi trên hướng dẫn chăm sóc sức khỏe cho baby
- a common/classic symptom
‎- modern medicine: thuốc đc chế bởi khoa học >< traditional medicine: thuốc dân gian
- acute illness: bệnh trở nên trầm trọng nhanh    

Một số từ cũng có nghĩa là bệnh:
- illness: là bệnh, tức là làm yếu sức khỏe và có thể cảm thấy được nó.
- disease là bệnh có thể bị lây từ ng này qua ng khác
- infection: là bệnh có căn nguyên từ bacteria và virus
- problem và trouble: (bất ngờ ko :))) cũng là bệnh, nhưng ảnh hướng tới một phần thân thể hoặc sức khỏe tổng thể, như đau lưng chẳng hạn
- bug: (spoken) đây là bệnh lây lan mà ko ảnh hưởng nghiêm trọng, tốc độ lây nhanh. Ví dụ như bệnh flu, bệnh chém gió, bệnh liếc gái, bệnh nói xấu vợ, nói xấu chồng =))
- complaint: cái từ này mình thấy chỉ doctor mới dùng. Bệnh ảnh hướng tới 1 phần thân thể mà không ảnh hướng lớn tới sức khỏe, ví dụ: skin complaint, back complaint
 ‎2. Phrase:
- To be on + medicine: đang trị = thuốc (Ex: I’m on antibiotics: tôi đang dùng thuốc kháng sinh)
- Giving blood = donating blood (hiến máu)
- To donate an organ: to allow an organ to be removed and given to a sick person (hiến nội tạng)
- To remove an organ: have a doctor cut an organ out of the body because it is damaged
- Chronic condition: long – lasting disease
- Terminal condition: fatal disease (cái nỳ trùng ở trên nè) (death – approaching disease) (bệnh nan y dẫn đến chết)
- Genetic modification: an organism has been genetically altered (biến đổi gen)
- Hereditary illness/ disease/ condition/ problem
3. Disease
- Migraine: very painful headache
- Stroke: tai biến (minor/ major stroke)
- Menopause: female problem with middle – aged women (tiền mãn kinh)
- Hay fever: allergy to grass or flowers (causes by breathing in pollen_phấn hoa): dị ứng
- Arthritis: viêm khớp
(-it is: inflammation: viêm nhiễm. Vd: gastritis – hepatitis A, B, C; bronchitis: viêm phế quản)
- Eczema: skin disease (skin become thicker and itches_ngứa)
- Obesity
- Asthma: suyễn
- Insomnia: unable to sleep at night
- Trauma: inter injury: nội thương
- Deslexia: get lot of difficult to learning words (but normally they are good at math) (ko có khả năng đọc chữ, Enstein mắc bịnh nỳ nè ))
- Having learning difficulty: having mental defect (mất khả năng tư duy)
- Hereditary disease (bệnh dy truyền) > genetic disease (hơi cái na ná nhưng cái đầu mạnh hơn, cái nỳ chứa cái kia bởi vì ko phải bệnh dy truyền nào cũng do gen)
- Leprosy (hereditary disease) bệnh cùi
4. Adj
- Chronic: long – lasting and almost in curable (mãn tính)
Ex: I get chronic migraines sometimes
- Obese: overweight
- Clinical: dealing with patients (Ex: clinical diagnosis)
- Disabled: handicapped
5. Verb:
- To diagnose: to determine a disease through the examination on the patient
- To modify: to alter, transform
- To clone: to product an exact copy of organism (nhân bản)
6. N:
- Physician: bác sỹ gì quên ùi :d
- Specialist: bs gì quên ùi :d
- General practitioner: bs đa khoa
- Surgeon: bs phẫu thuật 
- Plastic surgery and cosmetic surgery: surgery to make one more attractive 
+ Plastic surgery: alter sb’s appearance from a defect_dị tật)
+ cosmetic surgery: improve sb’s appearance
- Abortion: end of pregnancy in a deliberate (on purpose) way (commit) (sự nạo phá thai)
- Miscarriage: : end of pregnancy due to an accident (sự sẩy thai)
- Suicide: self – killing
- Euthanasia: the killing of a terminal patient so that the person no longer bears suffering
- Vivisection: testing on animal
- IVF: in virtro fertilization (thụ tinh trong ống nghiệm)
- Bone marrow: tủy
 Topic 20 “Natural beauty”  

1/ snow-covered mountain: đỉnh núi tuyết phủ trắng
2/ smoking volcano: núi lửa đang bốc khói
3/ quaint old building: tòa nhà cổ kính 
4/long sandy beach: bờ biển với bãi cát trải dài
5/ sun-drenched ground/garden: khoảng sân/khu vườn ngập nắng
6/ tree-lined walkway/avenue: lối đi/đại lộ có hàng cây 2 bên
7/ spectacular view/scenery: khung cảnh ngoạn mục 
‎- paranomic view: view over a very wide area
- enjoy/admire a view: thưởng ngoạn cảnh đẹp
- breathtaking view = spectacular view
- dominate the landscape: can be seen from a long way away. Cái này mình cũng chưa biết dịch ra thế nào, hiểu ý nhưng k biết cách diễn đạt.
- beach stretches: bãi biển trải dài (ex: A beautiful beach stretches for over a mile.)
- secluded beach: bãi biển vắng người
- peaceful/tranquil countryside (formal): làng quê thanh bình
- unspoilt countryside: vùng quê k bị thay đổi do tác động của đô thị hóa hay công nghiệp hóa (countryside that has not been changed by industrialization or modernization)
- stream wind: makes lots of bends, does not flow in a straight line: luồng gió
- city skyline: cái này mình nghĩ là đường chân trời, tại có thêm chữ "city" làm confused quá, mà đại loại là thế. :D
- (narrow) cobbled streets: những con đường lót đá hẹp
- relaxed atmosphere: không khí thư giãn, thoải mái
Topic 21. People description  

1/ round face/oval face/square face: mặt tròn/mặt trái xoan/mặt vuông
2/ rosy cheek/chubby cheek: má hồng/má phúng phính
3/ high and straight nose: mũi dọc dừa (thẳng và cao) 
4/well-built body: cơ thể cường tráng
5/ broad shoulders: bờ vai rộng
6/ bright smile: nụ cười tươi
7/ shoulder-length hair: tóc dài ngang vai

8/ bushy eyebrows: lông mày rậm
9/ striking appearance: vẻ ngoài cuốn hút
10/ self-confident manner: phong thái tự tin
‎- fair-minded person
- small-boned
- smiling woman
- twinkling blue eyes: mắt xanh lấp lánh (gái Tây nghe câu này sướng lắm đấy :)))
- broad, hooked, button nose: mũi rộng. khoằm, tẹt
- smooth, swarthy skin: da nhẵn, ngăm đen
- bloodshot eyes: mắt đỏ ngàu
- sunken eyes: mắt sâu >< protruding eyes: mắt lồi, trố các kiểu. Tương tự có protruding forehead: trán dô, sunken cheeks: má hóp.sunken hip, protruding ass =))
- sparkling eyes: mắt lấp lánh, mắt sáng ấy, watery eyes: mắt ướt, gợi cảm, piercing eyes: mắt sắc
- bulging eyes = protruding eyes nhưng ko formal bằng =))
- clean-shaven face: mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao
- tanned face: mặt rám nắng
- sarcastic smile: điệu cười châm biếm, mỉa mai, kiểu cười nửa mép, ai ko biết thì bảo tớ cười cho là rõ ngay =)), condescending smile: cười kiểu nhạt nhẽo, nhún nhường cho qua chuyện ấy, friendly smile: cười thân thiện, tớ cười rất thân thiện, nhất là với gái :))
- freckles: tàn nhang, tớ có con bạn nhiều tàn nhang, mình cứ khen nó là tàng nhang của mày sparkling like a beautiful galaxy, nó cười tít mắt. Bọn Tây cóc để ý cái tàn nhang này lắm :))
- flowing hair: tóc dài, như dòng thác
- curly hair: tóc xoăn. Why curly = sao phải soắn :))
+ về expression = biểu lộ, biểu hiện thì có
- warm expression và friendly expression: gặp zai xinh gái đẹp cứ khen thế, con nào thằng nào chả thích.
- hostile expression: ấn tượng ko đẹp và arrogant expression: biểu hiện kiêu căng, cái này để nói xấu chúng nó cho sướng miệng :))
+ miêu tả tầm vóc ng ta hay dùng từ build
- portly build: béo tốt. 
Phat Tran đâu =))
- slender build: mảnh khảnh, gầy gò, yếu ớt
- powerful build: cường tráng
+ nói tới cơ bắp người ta thích dùng từ biceps
- flabby biceps = flabby muscle: cơ nhẽo =)), từ này ng ta còn dùng với flabby character: tính nết yếu mềm, ủy mị. Và từ rất hay để nâng hàng các bé là flabby will: ý chí mềm yếu =))
- bulging muscle = bulging biceps: cơ lồi =))
- withered biceps: cơ bắp bị tàn tạ
- bad manner: xử sự xấu, thô lỗ
- caring manner: cư xử cẩn thận  
- fine-fingered: khéo tay
1/ curvy body : "ôi,cái đường cong chết người của em.:) "
2/ muscular man : "Wow, em thích cái cơ bắp kia kia"
3/ slender girl : "em có 1 thân hình thật là ... thon thả"
4/ salt and pepper hair : "già rồi, đầu 2 thứ tóc rồi :( "
5/ beer belly : "bụng bia là bụng tiền đó nha"
6/ lovely mole : "em có nốt ruồi duyên nhưng không phải ai cũng được thấy đâu nha, hehe "
Topic 21.  “personality”- tính cách/nhân cách
1/ a strong-willed and independent-minded individual: người có tính cách độc lập, mạnh mẽ
2/ shape/build up the personality trait: định hình nhân cách
3/ make a person unique/give him a distinct identity: làm nên sự đặc điểm riêng khác biệt
B/ Personality development from:
4/ have the ability to adapt to environment and surroundings: khả nghi thích nghi với môi trường ngoại cảnh
5/ getting along with our peers: hòa nhập với bạn bè
6/ continuous learning and self-discovery: không ngừng tự học và khám phá bản thân
7/ inherent and acquired qualities: những giá trị được thừa hưởng và thu nhận

Topic 22.  “Problems in big cities”    

1/ city dweller/rapid pace of life: người sống ở thành phố/nhịp sống nhanh
2/ pose a threat/problem/challenge: mang lại nguy cơ/thách thức
3/ residential overcrowding/densely populated metropolitan area: điều kiện sống chật hẹp/ khu vực đô thị tập trung đông dân cư
4/ poor hygiene and sanitation conditions/ municipal waste/urban air pollution and environmental contamination: điều kiện vệ sinh kém/rác thải đô thị/ ô nhiễm không khí và môi trường đô thị
5/ traffic jam/traffic congestion/rush hour: tắc đường, kẹt xe, giờ cao điểm
6/cosmopolitan/materialistic/ extravagant lifestyle: lối sống thành thị/vật chất/xa hoa
7/slum dog/street children/living below the poverty line: khu ổ chuột/trẻ em đường phố/sống dưới mức nghèo khổ
 ‎- inner city: the area with buildings are in bad condition and low living standard but till higher than slum dog.
remmember that inner city is N, inner-city is adj
- sb's home city = sb's native city: if u was born in here
- a cosmopolitan city: a huge city, full of people from different part of the world. (such as New York, California, London, Tokyo or Cape Town)
- an industrial city
- a historic city: old & interesting city's history, such as Hanoi

some synonyms of city
- city and town: city is bigger than town, Hanoi, Hai Phong is city while Ha Long just is a town, no more. No big deal, right ?
- capital: Hanoi
- motropolis: a big big big and busy city, full of people. HCM may be is a metropolis, New York is a huge metropolis, the city never sleeps.
- urban : relating to town, adj, >< ruban
- outskirts: the area around city, just a little people live there.
- suburb: the area around city but many people live.
- the surburbs.
- living/working/physical/poor conditions.
- appalling/dreadful living conditions = very very bad (good for writting).
- insanitary/unhygenic conditions = very dirty
- etravagant lifestyle = lavish lifestyle
- a busy/ hectic lifestyle
- be stuck/caught/help up in traffic = when u cant move coz traffic jam.
- traffic moves/traffic flows
- slow-moving traffic = slow traffic
- rush-hour traffic
- traffic cpngestion = when the roads r full of, nearly traffic jam
- the volume of traffic through city/village/town
- urban landspcape/expansion/population/unrest
some collocations with " big city" : 1. SHANTY TOWNS: Shantytowns on the outskirts of cities, lack any access to water, electricity, healthcare or education 
2. COMFORTABLE SUBURBS: The Western ranch takes effete youths from comfortable suburbs and turns them into rugged wranglers.
3. INCESSANT ROAR : the water moving with the caves and gorges produces an incessant roar.
4.VOLUME OF TRAFFIC: Volume of traffic on many busy routes
5.EXHAUST FUMES :Ben uses the dirt from exhaust fumes to produce stunning wildlife pictures
6.BUMPER-TO-BUMPER TRAFFIC : very close together, as cars in a traffic jam. 
7. SPARAWLING CITY :Accra is a sprawling city, with a mixture of modern buildings, shanty towns, occasional castle and lively markets
8.INDUSTRIAL ZONES : : An industrial city or country is one in which industry is important or highly developed.
9.DEPRIVED AREAS :Deprived people or people from deprived areas do not have the things that people consider to be essential in life, for example acceptable living conditions or education
10.RUN-DOWN BUILDINGS : A run-down building or area is in very poor condition.
11.STREWN WITH LITTER : Strewn with litter and rotting rubbish attract vermin and disease
12.NO-GO AREAS 1. If you refer to a place as a no-go area, you mean that it has a reputation for violence and crime which makes people frightened to go there
2. A no-go area is a place which is controlled by a group of people who use force to prevent other people from entering it.
13. URBAN WASTELAND : land that is uncultivated, barren, or without vegetation
14. IMPOSING BUILDING: building is Impressive, as by virtue of size, bearing, or power
15.HIGH-RISE FLATS/BUILDING : a flats with designating or of a tall apartment house, office building, etc. of many stories
16.INNER CITY : city to refer to the areas in or near the centre of a large city where people live and where there are often social and economic problems.
1. Cosmopolitan (adj): đa chủng tộc. Ex: Immigration transformed the city into a cosmopolitan metropolis. 
2. Metropolis: thành phố lớn
3. Traffic congestion = traffic jam
4. Amenity: Tiện nghi. Ex: This part of town has a lot of amenities – good shops, parks etc. 
5. Exorbitant (adj): đắt cắt cổ
6. Peak period = rush hour: giờ cao điểm
7. Depopulate: giảm dân số
8. Cost of living: chi phí sinh hoạt
9. Poor air quality = air pollution (mình đưa từ này vì nhiều bạn ko paraphrase được cụm nì)
Topic 23. Social Issues  

1/ a widening gap between rich and poor: gia tăng khoảng cách giàu nghèo
2/ raise the living standards: nâng cao chất lượng cuộc sống
3/ reduce poverty rates = poverty reduction: giảm đói nghèo
4/ highlight the need for sth: nhấn mạnh tính cấp thiết trong việc gì đó
5/ sustainable and equitable development: phát triển hài hòa, bền vững
6/ undergo a sharp transformation: trải qua những biến chuyển sâu sắc
‎1.racial discirimination : phân biệt chủng tộc.
2.a racial attack: tấn công vì lí do chủng tộc.
3. a novel solution: biện pháp mới lạ (cái này hiểu mà ko dịch ra đc =)))
4. the social fabric : hệ thống xã hội, social structure
5. a run-down area: khu có điều kiện sống thấp (không biết có phải khu ổ chuột ko).
6. a force for good = a postitive influence = ảnh hưởng tốt.
 Topic 24. “soft skills”- kĩ năng mềm:
1/ problem-solving skills: kĩ năng giải quyết vấn đề/ decision-making skills: kĩ năng ra quyết định
2/ relationship-building: xây dựng mối quan hệ/network to reach more potential customers: liên kết để tiếp cận nhiều hơn với các khách hàng tiềm năng
3/ time management abilities: kĩ năng quản lý thời gian/be able to prioritize tasks: ưu tiên trong công việc
4/ good communication skills: kĩ năng giao tiếp tốt/win-win negotiation: đàm phán cùng có lợi/build bridges = improve relationships: kết nối
5/ teamwork: hoạt động nhóm/act as a team player: chơi đồng đội/take leadership role: giữ vai trò lãnh đạo
6/ demonstrate full ability: thể hiện tốt khả năng/sharpening up your soft skills: nâng cao kĩ năng mềm/business etiquette know-how: hiểu biết về quy tắc trong giao thiệp      
Some collocation for skill
- Develop/ learn/use/lack/require/master a skill.
- Hone a skill = improve a skill
- People skill = interpersonal skill: this is a ability to deal with people, not build a relationship.
- Social skills = communication skills
- Critical thinking
- Yawning gap/ chasm between sth = a large difference between s.os. Remember that, when u work for a intenational company, you may have to manage people separated not only by age, distance but also by culture, background, social, language, …
- Openness to new ideas: always think out of ur box, and don’t be afraid the new ideas from your imagination or your partner, your employers.
- Self-confidence : I always think that this is the most important skill for anyone wants to become a successful person, especially leader or manager.
- Ability to accept and learn from criticism
- Dealing with criticism
- Flexibility = adaptability: an important skill for working in a global environment with stranger, pressure …
- Time management abilities = time management skills
- Under pressure, working well under pressure
- People skill = soft skills (sometime)
- Life skills-based education : skills for surviving, can be taught in school or training couse
- Emotional intelligence: this is the ability to indentify, control, even though sometime hide your emotion, or of others, of groups
- flirting skills =))
- Office flirting: almost company has policies about co-worker relationship, and one of the first section is office flirting. Office flirting skills will absolutely help you flirt with your colleague =))
Topic 25 “Sport and football”
1/ to be still in the tournament: vẫn ở trong cuộc đua dành danh hiệu
2/set up tactics: lập chiến thuật
3/ knock-out stage: vòng loại trực tiếp
4/ score a goal: ghi bàn
5/ to be rocking with noise: sôi sục trong tiếng hò reo
6/ inspirational sport moments: những khoảnh khắc ấn tượng của thể thao
 ‎- từ sport có thể có nghiã là hunting
The sport of falcony = blood sports = hunting
- đây là collocation của từ thuần nghiã sport
+ a sport team.
+ a sport page/ colum: trang báo/ mục báo chuyên về thể thao.
+ play/take up/ take part in/compete in a sport
Compete in a sport là thi đấu thể thao
+cup football: thuơng thường các giải đấu cup như Euro hay C1 là cái
thể loại này.
+ league football: V-league, Primier League
+five/seven-a-side football: bóng đá 5/7 người.
+ follow football = be interested in football
+ a spectator sport = most poppular sport.
+ a sport team/club/fan/event/injury/facilities.
+ sport man, sport person, : ngưoi chơi thể thao chuyên nghiệp.
Sport personality = sport staaa
+ football violence: bạo lực giữa các fan
- goal keeper (GK) là thủ môn
- Left/right back (LB/RB) là hậu vệ trái phải. Left wing back là hậu vệ chạy cánh, tham gia tấn công nhiều với tốc độ cao. Mùa Euro năm nay tha hồ xem LWB vì LB bây giờ lỗi thời rồi :))
- centre back : trung vệ. Ngoài ra có chú SW là hậu vệ quét sweeper hay gọi mĩ miều là libero.
+ midfielder: hàng tiền vệ
- Defensive midfielder: tiền vệ trụ. To cao đen hôi là điểm nổi trội =]]
- center mid (CM) tiền vệ chơi giữa sân, dạng lai của DM và AM
- Attacking mid (AM) tiền vệ công, ngày nay đây là vị trí sống còn với các động bóng muốn chơi tấn công.
- Left Mid or Right Mid người ta gọi chung là wide mid.
Ngoài ra còn lắm thể loại dị dạng như RCM RDM RAM CAM.

+ Forward/Strikes: hàng công
- ST Strike: thằng này là dạng tiền đạo cắm điển hình
- Forward gồm RF LF CF. Đội hình tấn công của Barca và Bò tót TBN mấy năm nay là tiêu biểu cho đội hình này. Chính là 4-3-3 ấy.
- Secondary Strike SS: thím Rooney chính là mẫu Strike này. Chơi lùi hơn ST kia, là cầu nối, người hỗ trợ.
Mấy thằng LWM RWM có nhiều ng xếp vào dạng Strike nhưng mình theo thói quen chơi Fifa cứ để vào mid thôi
Topic 26. Study oversea: 
- 1/Open the door to the other world: mở cánh cửa sang một thế giới khác
- 2/Exposed to different cultures (talking about oversea students): tiếp xúc với nhiều nền văn hóa
- 3/Meet admissions criteria: đáp ứng tiêu chuẩn đầu vào
- 4/Language barrier: rào cản ngôn ngữ
- 5/Skilled workers and professionals: lao động có trình độ cao
- 6/Home-schooling: tự học ở nhà
‎1) broaden the horizon: mở rộng hiểu biết/tầm nhìn
2) encourages independence: khuyến khích sự tự lập
3) foster greater inter-cultural communication: phát triển sự giao thoa văn hóa tốt hơn
4) get a globally acceptable qualification: nhận chứng chỉ được chấp nhận toàn cầu
5) enhance employment opportunities: tăng cơ hội nghề nghiệp
6) have great difficulty acclimating to a competitive environment: gặp khó khăn trong việc thích nghi với môi trường cạnh tranh
7) financial burden: gánh nặng tài chính
8) feel outcast and intensifies homesickness: cảm thấy bị ruồng bỏ và làm tăng nỗi nhớ nhà
9) allow students to have an access to a well-rounded education: tạo cho sinh viên sự tiếp cận với nền giáo dục toàn vẹn
10) be susceptible to inevitable culture shock: nhạy cảm bới sốc văn hóa k thể tránh khỏi
Topic 27 “tasks”:  

1/ delegate routine tasks: phân công công việc thường qui
2/ assign task responsibilities: giao trách nhiệm trong công việc
3/ task allocation/task handover/task achievement: phân chia công việc/bàn giao công việc/hoàn thành nhiệm vụ
4/ a laborious and time-consuming task: công việc khó nhọc kéo dài
5/ perform the task with ease: thực hiện nhiệm vụ dễ dàng
6/undertake compulsory/obligatory tasks: thực thi nhiệm vụ bắt buộc
Topic 28. Travelling

1/ have a thirst for adventure: đam mê du lịch, khám phá
2/ go trekking/backpacking: du lịch mạo hiểm (thường là leo núi)/du lịch bụi
3/low-cost airline: hàng không giá rẻ
4/ get over your jet lag or travel sickness: vượt qua tình trạng mệt mỏi khi du lịch (với jet lag thì thường do thay đổi múi giờ)
5/ promote ecotourism: phát triển du lịch sinh thái
6/ have a whale of time = have a fantastic time: có khoảng thời gian tuyệt vời
7/ value each moment of our lives: trân trọng từng khoảnh khắc cuộc sống
- well-travelled = widely-traveled : nghĩa là bạn đi du lịch qua nhiều nước hoặc bạn du lịch với rất nhiều người.
+ travel: đi du lịch, nói chung, giống như go là đi từ nơi này sang nơi khác.
+ commute: là du lịch cho công việc hoặc đi học, kiểu như bạn đi tình nguyện ở nc ngoài hoặc đi học trại hè cũng là một hình thức thế này.
+ cross: thường dùng từ này cho người du lịch ở trên biển hay vùng rộng lớn, kiểu như những người đi du lịch xuyên biển trong bn ngày ấy.
+ tour: du lịch theo dạng đặt hàng, và trong kì nghỉ.
+ go trekking: đi tới những nơi xa và hoang vắng
+ go backpacking: đi du lịch bụi
+roam: thường sử dụng như việc đi du lịch lâu dài, đi xa, thay thế cho từ cross or long-time travel trong văn viết.
+ journey: nhớ tới quyển journey to the centre of the Earth ko :)), thường mình thấy ít dùng, đa phần có trong văn học là chính, có nghĩa là đi xa.
+ traveller: khách du lịch nói chung. có một collocation khi bạn muốn nịnh bợ thằng nào du lịch lắm là a great traveller.
+ tourist: người du lịch dưới dạng book một tour và đi nghỉ trong kì nghỉ.
+ passenger: người hành khách, thực sự mình ko có cách nào dịch nghĩa hơn =)), đại loại là người book một tour du lịch trên chuyến tàu hỏa xuyên quốc gia hay trên một con tàu du lịch ấy. (các bạn xem phim passenger của Jonhny Deep và Angelia Jolie ấy, họ chính là passenger)
+commuter: là người phải đi du lịch như một công việc
+ backpacker: tây ba lô
+ explorer: người đi khám phá
Collocation:                           
- air/rail/bus/coach/car ... travel
- foregin/international/oversea travel
- long-distance travel (nhớ là có dấu gạch nhé)
- space travel
- travel indutry/ insurance/ book = guide/ writer
- tour of inspection: chuyến đi thăm quan của chính phủ hay quan chức
- tour guide (my job) =))
- package deal = package tour = package holiday : du lịch trọn gói , đại loại là kiểu một tập thể hay công ty book tour cho công nhân viên, trong đó bao gồm hết tất cả chi phí.
Mấy cái types còn có all-inclusive trip, whistle-stop tour ấy.
Có mấy từ đọc báo hay thấy như tourist trap, tourist class nữa.
Tour operater-> tourist office
Có những cái ko liên quan trực tiếp đến travelling, n0 tớ thường học theo cả cụm.
- về vụ offer những tour thì mình có thể add những vocab của advertising vào như unbeatable price, special deal... vào bài speaking hoặc writing (show từ mọi lúc mọi nơi^^)
-lợi ích của travelling thì lấy vocab của cái cultural exchange vào, như là exposed to exotic culture -> broaden their mind/ their command of the world -> become open-minded/ a sense of tolerance. Hay là cultural heritage, cross-cultural understanding-> diplomatic relationship.
- vẫn là lợi ích có thể add về khía cạnh entertainment như là get away from it all, seek solace in sth...
- hoặc vocab về khám phá our potentials và của advanturous travel như push them to the best, test my resourcefulness to the limit.
Topic 29 “war”
 
1/ peacekeepers/peacekeeping forces: lực lượng gìn giữ hòa bình
2/ hostile forces: thế lực thù địch
3/ fierce fighting/competition: cuộc chiến khốc liệt/cạnh tranh khốc liệt
4/ call for ceasefire: kêu gọi ngừng bắn
5/ area of political unrest/tensions: khu vực chính trị bất ổn/căng thẳng 
6/ negotiate a peace agreement: đàm phán hòa bình
7/ arms race: chạy đua vũ trang
-social tension/ arms race/ stockpile weapons
- civil war
- unrests, riots, and anarchy
- peacekeeping troops
- bitter enemies/ hostile forces --> engage in hostilities/ war break out --> firce fighting
- minor incidents --> all-out war
- unprovoked attack --> invasion
- violence erupts --> violence escalates with a spate of attacks --> battle rage
-open fire
-go on the offensive/ make pre-emptive strike >< launch a counter-attack
----> collateral damage --> innocent victims : be caught in the crossfire
-terriost attack ---> suicide booming/attack
- withdraw troops
- uneasy truce/ fragile peace
- call fore ceasefire --> ceasefire comes into effect
-negotiate a peace agreement--> sign a peace treaty
--> bring about peace/ stability
---> restore peace/ order
--> keep the peace --> lasting peace
- disband an army
- lift a blockade
 
Idioms:
-bury the hatchet
- knight in shining armour
- open old wounds --> time doesnt fly!!!
- heal the wounds of war
‎- price war: war between companies, they try to reduce prices of what the sell, in order to get the most customers. Chiến tranh về giá, chỉ dành cho công ty.
- this mean war (only spoken): say that you are ready to fight or agure about sth
- cold war: an unfriendly situation between 2 countries and may be led to a war. 
another mean: a situation between US and Soviet Union after 2nd World War.
- war of nerves: an activity and attempt to make enemy afraid by wrong information, army/military drill or military exercise ... chiến tranh tâm lý=> collocation: army/military drill or military exercise = tập trận, diễn tập.
- war of words: (political) - a public argument between politicians.
- warrring factions/parties: a lot of diffirent national army fighting one nation. - tấn công tổng lực, đánh hội đồng
- wage war = make war = start a war
- a war rages = a war continues in a very violent ways, become worst.
- the outbreak of war = the time when a was starts
- the horrors of war (good for writing)
- a nuclear war >< a conventional war
- a war criminal: example: Pon Pot, no more words ?
some synonyms of war (be careful when u use it)
- conflict: offent use in news report, eg: oil conflict
- fighting = war, but in order to kill someone
- hostilities = war (in formal writing, especially in report of Goverment) ----- cease hostilities = stop a war
- warfare: use when talk about a kind and method of war, eg chemical, nuclear warfare.
- battle: just an occasion when two armies fight.
- combat = battle or = the act of fighting
- action: just use in some phrases: ... kill sb in action.
Topic 30 “work”  

1/ make a living/earn money: kiếm sống
2/ probationary period: giai đoạn thử việc
3/ heavy workload and pressure: khối lượng công việc nhiều và áp lực lơn
4/ over- educated vs under-qualified employees: người lao động thừa bằng cấp nhưng thiếu trình độ
5/ professionals and skilled workers: lao động có trình độ tay nghề cao
6/ first-hand knowledge/hands-on experiences: kiến thức/kinh nghiệm thực tế
7/ job satisfaction and motivation :sự hài lòng và phấn đấu trong công việc
1.joined the staff : do a work
2.aspects of the job: khía cạnh của công việc
3.member of staff: nhân viên
4.maternity leave : thời gian nghỉ sinh con
5. go part-time : làm thêm
6. do a job-share : situation where two people share equal parts of the same work( nhân viên làm theo giờ)
7.lay off staff :dismiss staff because there is no work for them to do
8. go freelance : work for several different organisations rather than working full-time for one organisation.
9.network of contacts: mạng lưới liên lạc( các công ty, nhà tuyển dụng)
10.volume of work: khối lượng công việc
11.earn a good living: kiếm sống
12. make a living: earn enough to live
13.practise medicine : work as a doctor
14.carve a niche for myself: make a special position for myself(tạo dựng chỗ đứng)
15. took up the post : started work
16. CV =curriculum vitae: a written description of ur education,qulifications,skill and career
17.moving up the ladder : being promoted
Go on strike = stage a strike: đình công
sweated labour: nhân công bị bóc lột sức lao động
throw a sickie: Giả vờ bị bệnh để có được một ngày nghỉ
take industrial action: Tổ chức đình công
under a lot of pressure: chịu nhiều áp lực
Stay the course: tiếp tục bền chí đi đến cùng mà không bỏ cuộc, dù gặp phải khó khăn gì đi nữa
Get the sack: bị sa thải,bị đuổi việc
run an errand: làm việc vặt
take up references: tìm hiểu lí lịch
take on heavy responsibilities: Gánh vác những trách nhiệm nặng nề
pocket-money: tiền tiêu vặt
Fit the job description: có những kĩ năng mà công việc yêu câu,phù hợp với mô tả của công việc
etc,..
Topic 31. Environment   
1/ Sanitation/hygiene: vệ sinh
2/ Contamination: nhiễm bẩn
3/ Globalization: toàn cầu hóa
4/ Erosion: sự xói mòn
5/ Climate change: biến đổi khí hậu
6/ Eco-system: hệ sinh thái
7/ Biodiversity: đa dạng sinh học
8/ Environmental-friendly: thân thiện với môi trường
9/ Chaos/chaotic: hỗn độn
Topic  Environment nhé.
Adj + Environment: world, global, healthy, safe, stable, natural, polluted, rural, urban
Ex: Our natural environment underpins our economic prosperity, our health and our wellbeing.

Verb+ E
nvironment: care about, clean up, conserve, improve, maintain, preserve, protect, save, destroy, harm, pollute, damage
Ex: Water conservation helps preserve the environment.
Phrases: conservation/protection/preservation of the environment, damage to the environment, harmful to the environment, threat to the environment, have an impact on the environment, effect (of something) on the environment.
Ex: Teach your children about conservation of the environment so he or she can make a substantial difference in keeping our planet clean and sustainable.

Topic 32. In, on  
giới từ IN: in advance, in doubt, in pain, in prison, in trouble, in depth. 
Giới từ ON: on sale, on a diet, on the rise/increase, on purpose, on behalf of, on average. Zậy cả nhà thử kể thêm vài ví dụ nữa coi và lưu ý xài đúng cụm của nó trong writing nhá^^ [MH]
--------
1/ Academic words:” subsidy”
2/ Idiom and informal expression: “Sleep on it = think about it for a day or so . Your proposal sounds good, but I’d like to sleep on it a while before making a decision” 
3/ Uncommon word “Small/tiny/miniature/puny”
4/ Collocation and phrase:” Collaborate with sbd on sth “
Topic 33 Education
1. Enroll (US)/ Enrol (Brit): đăng kí nhập học/ đăng kí môn học
2. Course: Môn học/ khóa học ngắn
3. Programme (Brit)/program (US): chương trình. A program consists of courses.
4. Correspondence course (n): khóa học online, tương tự ta có Distance Learning (n): học từ xa
5. Graduate (v): tốt nghiệp => A graduate (n): cử nhân
6. Assessment: hệ thống đánh giá (có thể bao gồm test, homework, participation)
7. Assignment: Bài tập, khuyến khích dùng từ này thay vì homework.
8. Discipline: Kỷ luật. Ex: School discipline
9. Numeracy & Literacy: Kĩ năng làm toán và đọc viết cơ bản
1/ Academic words:” formulate”
2/ Idiom and informal expression: “About to = ready to, all set to (we were about to start the meeting when Jack called to say he’d be late)” 
3/ Uncommon word “Big/colossal/Gigantic/huge/Massive/mammoth”
4/ Collocation and phrase:” Explain/interpret the results “
Topic 34. I think expression   
When you are asked to give opinion on sth., you can use other phrases rather than "I think".
In my view/opinion,
Well, from my point of view,
To my mind,
It seems to me that,
Personally, I think
My impression is that
I suppose
Can you add more phrases?
Topic 35. Sex/Gender
1. Gender Discrimination/ Gender Bias: phân biệt giới tính
2. Abuse: lạm dụng. Ex: Physical abuse/ violence against women, sexual abuse = sexual harassment
3. Sex-selective abortion/ sex-based abortion (n): phá thai vì giới tính của con ko như mong muốn
4. Gender Equality/ Gender Equity: bình đẳng giới tính 
5. Human rights: nhân quyền
6. Empower Women: trao quyền cho phụ nữ 
7. Male-dominated (adj): nam giới chiếm đa số. Ex: male-dominated workplace, male-dominated industries/ fields
8. Feminism: chủ nghĩa nữ quyền/ phong trào đòi quyền lợi cho phụ nữ
Topic 36. Hobbies & Interests
Sports: rock climbing (leo núi), horse riding, kite flying, scuba diving (lặn), gymnastics (tập gym), martial arts (võ), paragliding (nhảy dù), hang gliding (lượn bằng diều), off road driving (lái xe địa hình), motocross (đua xe)
Arts & Crafts: photography, origami (xếp giấy), floristry (cắm hoa)
Others: traveling, magic tricks (ảo thuật), jigsaw puzzles (xếp hình), poetry writing (làm thơ), body building (tập thể hình), manga collecting (sưu tập truyện tranh), Tai Chi (tập dưỡng sinh)
Topic 37. Entertainment
1. Bad hair day = a day when everything goes wrong and you feel unattractive. Mình tạm dịch là ngày xui xẻo nhé.
2. Drop-dead gorgeous = đẹp mê hồn
3. Drama Queen = a person (especially a woman) who acts as though things are much worse than they really are -> người hay cường điệu mọi chuyện lên thành bi kịch 
4. Reality Television = chương trình truyền hình thực tế (Vd Love Bus, VNTM, Masterchef)
5. Vuvuzela = kèn vo vo của Nam Phi 
6. Buzzword(s) = từ chuyên ngành nhưng đã trở nên thông dụng. For ex: Next-generation. The next-generation of Iphone. 
7. Dramedy = sự kết hợp giữa hài và kịch tính trong film/kịch, chtrình truyền hình.
8. Flash mob = Biểu diễn tập thể mang tính chất đánh nhanh rút gọn
9. Slumdog = người nghèo khổ sống trong các khu ổ chuột (slum)
10. Freemale = người phụ nữ độc thân, tự do (theo nghĩa tích cực)
11. Gastrosexuals = những người đàn ông xem công việc nấu nướng là thú vui và thix trổ tài nấu ăn với bạn bè hoặc ... potential partners (kỉu như dụ gái) :*>
Topic 38. Describing people   
Attitudes:
pessimistic (bi quan) # optimistic (lạc quan)
extroverted (hướng ngoại) # introverted (hướng nội)
(feel) tense (căng thẳng) # relaxed
sensible (khôn ngoan)
sensitive (nhạy cảm, dễ bị tổn thương)
Kind-hearted (tốt bụng)
Rude (khiếm nhã) # courteous (lịch sự)
Unsociable # Gregarious (thích giao tiếp)
Tight-fisted (keo kiệt) # Generous (hào phóng)
Inquisitive (tò mò) = Curious
Assertive (quyết đoán)
Extravagant (phung phí tiền bạc)
Idioms to describe people:
She has a heart of gold/ He's as good as gold. (tốt bụng)
She's a pain in the neck. (khó chịu = nuisance, difficult)
He gets on everyone's nerves. (gây phiền phức)
He's rather a cold fish. (unfriendly)
He's a know-all. (kẻ tỏ vẻ ta đây biết tuốt)
She's a bit of a lazy-bones. (lười biếng)

Topic 39. Vocabulary for Writing Task 1  
Noun:
an increase = a rise = a growth (tăng)
a sudden dramatic rise = a surge = a jump = a leap (tăng mạnh và đột ngột) For ex: a 51 percent jump in annual profits. a leap of 33%
a fluctuation = a variation (dao động lên xuống)
a period of stability = a plateau (ko tăng ko giảm)
a fall = a decrease = a decline = a reduction = a drop (giảm)
a steep and rapid fall = a slump = a dip = a plunge (giảm mạnh)
Verb có thể tự suy ra từ Noun
Phrases:
To show an upward/ downward trend
To hit the highest/ lowest point
To reach a peak (chạm đỉnh)
To show some fluctuation
To fluctuate wildly
To remain stable = to stay unchanged = to reach a plateau

Topic 40. 1 số từ vít tắt thông dụng  
USB: universal serial port
WHO: world health organization
ATM: autoteller trade machine
HIV: human immunodeficiency virus
CPU: central processing unit
DVD: digital video disk
CPI: consumer price index
SOP: standard operational procedure
FYI: for your information:) [MH]
Legal Vocabulary
Noun:
Law = a system of rules. For ex: civil law, criminal law, contract law, property law, international law
Legislation. For ex: tax legislation
Rights & Obligations: Quyền lợi và nghĩa vụ
Court: tòa án
Case: vụ án
Lawyer = attorney (US) = solicitor (UK)
Punishment: sự trừng phạt
Criminals: tội phạm
Juvenile delinquency: tội phạm vị thành niên
Capital punishment = Death penalty: án tử hình
Jury: Bồi thẩm đoàn
Verdict: Lời tuyên án
Verb:
Break the law: phạm pháp
Enforce the law: thực thi theo pháp luật
Become law: thành luật
Defend a case: bào chữa, biện hộ
Sue: kiện
Charge: phạt tiền
To be accused of a crime: bị bắt
Topic 41. Money    
Bank account: tài khoản ngân hàng
Savings account: tài khoản tiết kiệm
Bank loan: khoản vay ngân hàng
Refund (verb & noun): hoàn trả
Bargain (verb & noun): mặc cả
A rip-off: chặt chém (bán giá cắt cổ)
To withdraw money: rút tiền
To charge you interest: tính lãi
Income tax: thuế thu nhập
VAT = value added tax: thuế giá trị gia tăng
Corporate income tax: thuế thu nhập doanh nghiệp.
Tax rebate: hoàn thuế
Unemployment benefit: trợ cấp thất nghiệp
Disability allowances: trợ cấp cho người khuyết tật
Student loans: khoản vay cho sinh viên
Mortgage: thế chấp.
Pension: lương hưu
Topic 42. Advertising:
1. Commercial (n): phim quảng cáo
2. Advertisement (n): quảng cáo
3. Billboard (n): bảng quảng cáo lớn
4. Poster: áp phích quảng cáo
5. Campaign (n): chiến dịch quảng cáo
6. Slogan (n): câu khẩu hiệu
7. Copy-writer (n): người viết quảng cáo
8. Word-of-mouth (n): truyền miệng
9. Viral marketing (n): hình thức quảng cáo sử dụng social networks/ Internet để tạo hiệu ứng word-of-mouth.
10. Launch (n, v): Khai trương/ giới thiệu. Ex: the launch of a viral marketing campaign.
11. Eye-catching (adj): bắt mắt
12. Prime time (n): giờ vàng
- Avenge/Revenge: đều có nghĩa là "trả thù", Avenge là "trả thù cho..." (Avenge me!), Revenge là trả thù cho chính mình (I will revenge!)
- Immigrant/Emigrant: immigrant là xét từ phía vùng đất tiếp nhận, có thể dịch là "người nhập cư", emigrant là xét từ phía vùng đất ra đi, có thể dịch là "người di cư".
Topic 43. "Information Technology":
1. Innovation: sự đổi mới, sự cải tiến. Ex: The best innovation of the iPhone improves the simple by making it even simpler
2. Revolution: cuộc cách mạng. Ex: The Internet revolution
3. Internet usage policy: chính sách sử dụng Internet
4. Internet access (n): truy cập mạng
5. Internet security (n): an ninh mạng
6. Web monitoring software (n): phần mềm theo dõi web. Ex: When it comes to using web monitoring software to monitor child Internet activity, many parents are still apprehensive.
7. Cyberslacking: người dùng thời gian làm việc để làm việc riêng trên mạng (vd chat, facebook)
8. Virus infection: sự lây nhiễm, lan truyền virus
9. Malware: phần mềm phá hoại hệ thống máy tính
10. Internet addiction disorder: bệnh nghiện Internet
11. Internet delusions: bệnh hoang tưởng vì mạng (đọc thêm về bệnh này tại đây 
http://bit.ly/rCh8zX)
Topic 44. "noun-Ving noun"    
1/ Eye-catching resume: lý lịch (CV) bắt mắt
2/ Sky-rocketing price/building: nhà or giá cao ngất ngưởng
3/ Life-threatening disease: bệnh đe dọa đến tính mạng
4/ Women-leading pattern: xu hướng phụ nữ lãnh đạo
5/ Book-reading tasks: nhiệm vụ đọc sách
6/ Decision-making ability: khả năng ra quyết định
7/ Rice/fish-producing country: nước sản xuất gạo hoặc cá (Việt Nam chẳng hạn)...
Topic 45. "non-something noun",
1/ non-governmental organization (NGO): tổ chức phi chính phủ
2/ non-profit organization: tổ chức hoạt động phi lợi nhuận
3/ non-stop flight: chuyến bay thẳng, ko dừng lại quá cảnh
4/ non-verbal communication: loại hình giao tiếp ko sử dụng tiếng nói
5/ non-fiction books: các loại sách ko liên quan đến văn chương.

Topic 46. "newly-V(ed) noun"
1/Newly released album: album mới tung ra thị trường
2/ Newly discovered species: loài mới tìm thấy
3/ Newly synthesized protein: Protein mới được tổng hợp
4/ Newly industrialized country (NIC): nước công nghiệp mới
5/ Newly wed: cặp đôi mới cưới (cũng là tên 1 show truyền hình của Mĩ)
6/ Newly revised manuscript: bản thảo mới chỉnh sửa
7/ Newly launched car: xe mới xuất xưởng. 

Topic 47. "widely-V(ed) noun". Lưu ý là trong nhiều trường hợp thì widely có thể thay thế bằng commonly nhé:
1/Widely-used system/application: hệ thống/ứng dụng được sử dụng rộng rãi
2/Widely-distributed resources: tài nguyên được phân bố rộng rãi
3/Widely- accessed internet services: trình duyệt được sử dụng phổ biến (www or email)
4/Widely- circulated newspaper: báo được nhiều người đọc (The Times chẳng hạn)
5/Widely-eaten fruit: hoa quả được tiêu thu phổ biến
6/Widely- produced crop: lương thực được sản xuất phổ biến (rice in Asia)
7/Widely- prescribed drugs: thuốc được kê đơn tràn lan [M
Topic 48. process

1. Stage/Step: giai đoạn, công đoạn, bước
2. Procedure: quy trình
3. Function: chức năng, nhiệm vụ
4. Production: sự sản xuất
5. Substance: chất
Các từ nối để miêu tả các bước trong process:
1. To begin with, First of all, First, Secondly, thirdly, Then, Next, After that,
Finally, Lastly
2. At the same time, Concurrently (đồng thời)
3. Before, After, Followed by +N/ V-ing
4. At this stage
Các động từ thường dùng:
1. involve/ include: bao gồm. Ex: Writing is a process that involves at least four distinct steps: prewriting, drafting, revising, and editing.
2. Result in: ra kết quả là
3. End with: kết thúc với. Ex: Winemaking is the production of wine, starting with selection of the grapes or other produce and ending with bottling the finished wine.
4. Combine: kết hợp
5. Add: thêm vào  
6. Complete: hoàn tất
7. Produce: sản xuất
Tips để miêu tả process: thường dùng passive voice, có thể lẩm nhẩm lại những từ vựng nêu trên để hình thành ý tưởng cho bài viết. [TQ]
"adj-minded" chẳng hạn: open-minded, fair-minded, evil-minded, broad-minded, narrow-minded, simple-minded, close-minded
Topic 49. Black and White,
Ant: con kiến -> White ant: con mối
Collar: cổ áo -> White-collar: lao động trí óc
White-collar worker: nhân viên văn phòng
Coffee: cà phê -> White cofee: cà phê sữa
Cap: mũ lưỡi chai -> White cap: sóng bạc đầu
Hot: nóng -> White-hot: giận điên lên
Bottle: cái chai -> Black-bottle: chất độc
Boy: con trai -> Black boy: một loại huệ tây
Dog: con chó -> Black dog: sự giận dỗi
Monday: thứ hai -> Black Monday: ngày khai trường (từ lóng)
Widow: quả phụ -> Black widow: một loại nhện độc ở Mỹ
Topic 50. "noun-based noun"  
1/ sex-based abortion: phá thai dựa trên giới tính
2/ community-based activities: hoạt động trên cộng đồng (surveillance)
3/ web-based learning: học tập qua mạng
4/ knowledge-based approach: phương pháp được đề ra dựa trên hiểu biết chung
5/ evidence based-decision making: kĩ năng đưa ra quyết định dựa trên chứng cứ xác thực (cái này là dạng "con lai" vừa có cả V-ed vừa có V-ing)
Ngoài ra còn 1 số từ nữa mà mình chưa kịp tìm ví dụ: power-based, rights-based, interest-based, theory-based...
"noun 1-like-noun 2", dạng này rất phổ biến trong các tài liệu khoa học khi cần định nghĩa về một sự vật nào đó gần giống với những gì đã biết. Như thế noun 1 sẽ là 1 danh từ rất cụ thể, còn noun 2 là một danh từ chung chung hơn, chẳng hạn:
1/ flu-like symptom: triệu chứng giống cúm
2/ clown-like makeup: trang điểm như hề
3/ earth-like planet: hành tinh giống trái đất
4/ pyramid-like structure: cấu trúc kiểu kim tự tháp
5/ teenage-like manner: cách cư xử như teen
6/ moon-like beauty: vẻ đẹp tựa trăng rằm... ^^ [MH]
Topic 51. format là "most + V-ed + noun" chẳng hạn:
1/ most-cited paper: bài báo được trích dẫn nhiều nhất
2/ most-wanted boy: hot boy được hâm mộ nhất
3/ most-viewed video: clip được xem nhiều nhất
4/ most-subscribed person: người nổi tiếng được quan tâm nhất
5/ most-addicted drug: thuốc gây nghiện nhất
6/ most-requested song: bài hát được yêu cầu nhiều nhất
7/ most-liked page: page được yêu thích nhất
8/ most-haunted place: nơi được lui đến nhiều nhất
9/ most-visited website: website được ghé thăm nhiều nhất...
Topic 52. over-noun/verb/adj chẳng hạn:
1/ over-consumed: tiêu xài quá mức
2/ over-estimated: ngoài dự tính
3/ over population: dân số quá đông
4/ over-reaction: phản ứng thái quá
5/ over-qualified: vượt chuẩn
Ngoài ra còn 1 từ nữa mà các bạn học kinh tế tài chính sẽ rành là "over-the-counter": thị trường/cổ phiếu chưa niêm yết
Topic 53. noun phrases   
Example: an ice cream that contains no fat. đáp án: fat-free ice cream
1/ a camera that you can use under water:
2/ chocolates that are produced by hand:
3/ tomatoes you grow in your garden:
4/ chewing gum that contains no sugar:
5/ a tool with many different purposes:
6/ a very small dictionary:
7/ paint that is not toxic:
8/ accommodation that you’ve booked in advance:

Topic 54. Idioms    
1.
Keeps your finger crossed.
Ex: I'm doing my IELTS test tomorrow. Keep your fingers crossed for me.
2. Look on the bright side.
Ex: OK. You don't get high score in IELTS test. But there's a bright side - now you know what you need to improve.
3. Love me, love my dog :))
4. Feel on top of the world.
Ex: I've been feeling on top of the world since I got 7.0 in IELTS.
5. Hope against hope.
Ex: Many breast cancer patients hope against hope that they can beat the odds.
6. Live to fight another day.
Ex: I failed to get my dream job but I lived to fight another day.
7. Not getting anywhere.
Ex: You're not getting anywhere with all your complaining. STOP!

Topic 55. "self-noun/verb" chẳng hạn:
 
1/self-esteem (n): tự trọng
2/ self-control (n): tự chủ
3/ self-confident (adj): tự tin
4/ self-motion(n): tự thân vận động
5/ self-made (adj): tự lập, tự làm ra
6/ self-hypnosis (n): tự thôi miên
7/ self-study (v): tự học
8/ self-interest (n): tư lợi, quyền lợi bản thân. 
Cả nhà thêm vô nữa nhiều nhiều nhé ^^ [MH]
Topic 56. "multi-noun"
1/ Multi-purpose cleaner: tẩy rửa đa năng
2/ Multi-functional tool: thiết bị nhiều công dụng
3/ Multi-channel marketing: quảng bá dựa trên nhiều hình thức
4/ Multi-media communication: truyền thông đa phương tiện 
5/ Multi-language display: hiển thị bằng nhiều thứ tiếng
6/ Multi-centre holidays: tham quan nhiều điểm đến trong kì nghỉ
7/ Multi-dimension space: không gian đa chiều
8/ Multi-drug-resistant tuberculosis: lao đa kháng thuốc... [MH]

Topic 57. “noun-care” nhé:  
1/ Nail-care products: sản phẩm chăm sóc móng 
2/day-care/ child-care centre: trung tâm chăm sóc trẻ em , 
3/orphan-care organization: tổ chức cứu trợ trẻ mồ côi, 
4/health-care system: hệ thống y tế, 
5/pet-care services: dịch vụ trông giữ thú cưng, 
6/elder-care jobs: nghề chăm sóc người cao tuổi , 
7/ primary-care physicians: y sĩ tuyến khám bệnh tuyến cơ sở [MH]
Topic 58. under
1/ Undergo (academic word sublist 10) :undergo a dramatic change: trải qua sự thay đổi sâu sắc, 
2/Underlying (academic word sublist 6) :underlying causes: nguyên nhân sâu xa,
3/undergraduate education: giáo dục đại học, 
4/ undercover agent: điệp viên ngầm,
5/underestimate: đánh giá thấp, never underestimate yourself ^^, 
6/ under-qualified candidate: ứng viên chưa đủ tiêu chuẩn,
7/ underline: gạch chân văn bản khi soạn thảo trên word, 
8/ underground: tàu điện ngầm (metro)… [MH]
Topic 59 "Culture"  
1. Ethnic Group: những người cùng dân tộc, tiếng nói, vv
2. Heritage: di sản
3. Descendant: con cháu/ thế hệ sau
4. Stereotype: hình mẫu (mang tính áp đặt, bỏ qua sự phức tạp và đa dạng của con người).
5. Acclimatise: thích nghi
6. Culture shock: sốc văn hóa
7. Diversity: sự đa dạng
8. Ritual (adj): thuộc lễ nghi
9. Tradition: truyền thống,
10. Custom: phong tục tập quán
11. Inherit: thừa kế
12. Acculuration: sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa
13. Beliefs: đức tin, lòng tin (ko có cơ sở khoa học)
Collocations liên quan đến Culture
Cultural + Noun: diversity, acceptance, conflicts, misunderstanding, misconceptions, uniqueness, trait (đặc điểm văn hóa), heritage, influence
Ex: Vietnam has a rich and quite sophisticated cultural heritage, which unfortunately largely adopted from Chinese and French colonialist.

Culture + Noun: group, shock
Adj + Culture: ancient, primitive, dominant, indigenous, local, national, traditional, street, youth, company, corporate, political, religious, capitalist, materialistic
Ex: British parents are trapping their children in a materialistic culture where owning the latest technology and branded gear is becoming a priority.
Verb + Culture: assimilate (đồng hóa), create, develop, foster, produce
Ex: During Chinese colonial times, Chinese policy was to assimilate the Vietnamese and implant Chinese values, customs, and institutions.
Topic 60. Social Issues: 
1. Racism: Phân biệt chủng tộc
2. Bullying: sỉ nhục, đe dọa, bắt nạt :|
3. Harassment: quấy rối (có thể liên quan đến age, race, gender, religion, nationality)
4. Threat: sự đe dọa
5. Aggression: sự gây hấn
6. Victim: nạn nhân
7. Sweatshop: nơi bóc lột sức lao động
8. Domestic violence: bạo hành gia đình
9. Child abuse: bạo hành trẻ em
10. Integration: sự hòa hợp các dân tộc
11. Human rights: nhân quyền
12. Poverty: sự nghèo khổ
13. Prejudice: thành kiến
14. Negative Peer Influences: ảnh hưởng xấu từ bạn bè
"long-noun/verb" nhé vừa dễ hiểu vừa academic đó: 
1/ long-term investment: đầu tư dài hạn,
2/ long-lived rumor: tin đồn từ đời này qua đời khác,
3/ long-lasting side affect: tác dụng phụ kéo dài,
4/ long-standing friendship: tình hữu nghị có từ lâu đời, 
5/ long-time stablity: ổn định lâu dài, 
6/long-distance runner: vận động viên chạy đường dài,
7/ tales of long-ago: chuyện đời xưa, 
8/long-decayed material: vật liệu chậm phân rã (phóng xạ or túi nilong)...[MH]
Topic 61. “high/low-noun”:
1/ high-risk investment: đầu tư mạo hiểm, rủi ro cao
2/ high-quality product: sản phẩm chất lượng cao (có thể thay high bằng low/good/bad)
3/ high concentration reagents: dung dịch nồng độ cao
4/ high-income group: nhóm có thu nhập cao
5/ High definition screen: màn hình độ nét cao
6/ high-dose antibiotic: kháng sinh liều cao
7/ high life expectancy: tuổi thọ cao... [MH]
Topic 62.‘first-noun” nhé:
1/ First-class carriage: khoang hạng nhất
2/ first-choice candidate: ứng cử viên hàng đầu
3/ first-rank university: đại học tốp đầu
4/ first-order logic: sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
5/ first-quality service: dịch vụ chất lượng tốt nhất
6/ first aid manual: hướng dẫn sơ cứu ban đầu 
7/ first language acquisition: việc học tiếng mẹ đẻ (của trẻ em) ( also called “native language”) [MH]
Topic 63. “far” group:
1/ far-distance measurement: đo đạc khoảng cách xa
2/ far-reaching implications: ảnh hưởng sâu rộng ( từ khác là widespread), 
3/far-away places: nơi xa xôi, 
4/far-east countries : các nước vùng viễn đông ( bao gồm vùng Viễn Đông của Nga, các nước châu Á như Trung Quốc, Ấn Độ và khu vực đông Nam Á) (phân biệt với khu vực Thổ Nhĩ Kì (near-east) và Trung Đông (middle-east)
5/ far-future technology: công nghệ của tương lai, 
6/far-out idea: ý tưởng kì quặc (idiom) (từ khác là weird hay unconventional) [MH]
Topic 64. “noun-specific noun”:
1/State-specific regulations: quy định cụ thể của từng bang
2/Country-specific recommendation: khuyến cáo đối với từng quốc gia
3/Sector-specific plans: kế hoạch ngành
4/ Drug-specific risk: nguy cơ từ sử dụng thuốc
5/ Influenza-specific antibodies: kháng thể đặc hiệu cho cúm [MH]
1/ in-depth look: cái nhìn cụ thể
2/ a follow-up examination after the interview: kì thi sau khi phỏng vấn
3/ end-point evaluation: đánh giá cuối cùng sau một giai đoạn
4/ hands-on experience: kinh nghiệm thực tiễn
5/ In-house documents: tài liệu lưu hành nội bộ
6/ on-site service: dịch vụ tại chỗ
Topic 65. Tết ^^
1. Vietnamese Lunar New Year: Tết
2. Customs: tập tục
3. Ancestral worshipping: cúng ông bà
4. Lucky money: tiền lì xì
5. Family reunion: họp mặt gia đình
6. Nostalgia (n): nhớ quá khứ, nhớ quê nhà (=homesickness)
7. Peach/Apricot blossoms, kumquat: đào, mai quất
8. Parallel: câu đối
9. Kitchen God: ông Táo
10. Gambling games , including playing cards, bau cua ca cop, lo to, etc.
11. Public Performances

Topic 66. "fast-noun/Ving/V-ed" 
1/ fast-growing trees: cây sinh trưởng nhanh
2/ fast-developing countries: nước đang phát triển với tốc độ cao
3/ fast-reacting system: hệ thống phản ứng nhanh
4/ fast-food restaurants: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
5/ fast-moving storm: bão di chuyển nhanh
6/ fast-paced talker: người nói với tốc độ nhanh [MH]
, từ "core" hum nay là "oriented" mang nghĩa định hướng hay xu hướng:
1/Career-oriented education: giáo dục hướng nghiệp
2/ Money-oriented guy: kẻ quan tâm đến giá trị vật chất (dùng material guy cũng đc)
3/Home-oriented mothers: bà mẹ của gia đình ( such an ideal woman, ngược lại là self-assertive)
4/ Export-oriented or import-oriente strategy: chiến lược thiên về nhập khẩu hay xuất khẩu
5/ Community-oriented policy: chính sách hướng đến cộng đồng
6/ Local-oriented business: ngành kinh doanh truyền thống, hướng nội [MH]
Topic 67. verb:
1. Used to -> Accustomed to
2. Help -> Assist
3. Start, begin -> Commence, initiate
4. Make up -> Constitute (tạo thành)
5. Stop -> Desist
6. Take away -> Deduct   
7. Decide -> Determine
8. Cut off -> Disconnect
9. Choose -> Select, Elect
10. Set up, create, form -> Establish
11. Carry out, do -> Implement
12. Check -> Verify
13. Cut -> Reduce
Topic 68. Idiom
1. Word of mouth
2. Blink of an eye
3. Blood, sweat and tears
4. Break one's heart
5. Four-eyes
6. Great minds think alike
7. In your blood
8. Long face
9. Lose face
10. Save face
11. Turn a blind eye
12. All bark and no bite 
13. Come out of your shell
14. Kill two birds with one stone
15. Two heads are better than one
những idioms có thể sử dụng trong Writing:
1. Beauty is only skin deep: giống giống cái nết đánh chết cái đẹp
2. Go hand in hand: liên kết chặt chẽ. Ex: She had the confidence that usually goes hand in hand with experience.
3. A once in a lifetime opportunity: cơ hội chỉ có 1 lần trong đời
4. Peace of mind: yên tâm
5. It is time for a change: đã đến lúc thay đổi
6. Failure is the mother of success: Thất bại là mẹ thành công
7. Black and white: đã rõ trắng đen, đúng sai
8. White lie: lời nói dối vô tội
9. Bread and butter (issue): vấn đề ảnh hưởng trực tiếp đến cái ăn cái mặc
10. Two sides of the same coin: 2 việc khác nhau nhưng có liên hệ mật thiết
Ex: Rewards and punishments are two sides of the same coin – both are used to control people, and neither works very well. 
Topic 69. Social position
1/ quan chức cấp cao: high-ranking political leaders
2/ người kế nhiệm : leader-in-waiting
3/ người thành đạt: established men/women
4/ thuận lợi và khó khăn: push and pull
5/ đất nước bị tàn phá sau chiến tranh: war-torn country[MH]
Thêm một số từ về kinh tế xã hội nhé:
1/ ổn định kinh tế vĩ mô: macroeconomic stability
2/ bong bóng nợ: ballooning debt
3/định hướng dư luận: orient public opinion
4/ Hội nghị cấp cao: press conference
5/ quyền lực và thanh thế: power and prestige
6/ sự kiện nhằm gây quỹ: fund-raising event/profit-making activities [MH]
Topic 70. Deseases
1/ mắc bệnh: contract a disease/ catch an illness
2/ bệnh cấp tính: acute illness; bệnh mãn tính: chronic disease
3/ khoa khám bệnh: the out-patient department
4/ nhập viện: admit to the hospital; ra viện: discharge from the hospital
5/ triệu chứng lâm sàng: clinical symptoms/clinical manifestations.
6/ phòng khám tư nhân: private clinic
7/ tình trang sức khỏe tốt: well-being condition
8/ quá tải bệnh viện: hospital overload [MH]
Topic 71. Personality idioms
1. Down to earth: người sống thực tế
2. As hard as nails: vô tình, lạnh lùng
3. As cold as ice: lạnh lùng
4. Good-for-nothing: lười biếng 
5. Out of character: xử sự không giống thường ngày
Ex: The way she panicked was out of character for such a normally calm person.
6. Have a quick temper: nóng tính
7. Like pain in the neck: khó chịu
8. As bright as a button: thông minh, nhanh nhạy [TQ]
Topic 72. Training   
1/ đào tạo tại chỗ: in-house training
2/ khóa học cấp tốc: crash course/intensive course
3/ tiêu chuẩn chọn vào: selection criteria
4/ vấn đề đáng quan tâm: critical thinking issue
5/ nâng cao nhận thức: raise awareness
6/ vốn hiểu biết rộng: broad-spectrum knowledge.
nhóm từ này nghe tiếng việt thì hoành tráng nhưng tiếng Anh thì cũng dễ hiểu đó cả nhà: 
1/ lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên Hiệp Quốc: UN peacekeepers
2/ cơ quan bảo vệ pháp luật : law enforcement agency (bao gồm Công an, Tòa án nhân dân, Viện kiểm soát nhân dân thì phải)
3/ khai thác tài nguyên: extract the resources
4/ thu hút nguồn nhân lực có tay nghề cao: attract skilled workers and professionals
5/ gây nên mối quan ngại: trigger the concern
6/ không can thiệp vào công việc nội bộ: noninterference in internal affairs. [MH]
Topic 73. Idioms miêu tả cảm xúc:
Vui :-)
1. to be + Over the moon
2. to be + On cloud nine
3. to be + In seventh heaven
4. to be/feel + on top of the world
4. Walk on air
5. Jump for joy
6. Have stars in your eyes
Buồn :-(
1. Feel blue        
2. Have a face like a wet weekend
3. to be+ Down in the dumps
Tức giận :-V
1. to be + In a black mood
2. to be + Cheesed off (with something)
Idioms cực kì thông dụng về communication:
1. Face-to-face = in person: gặp trực tiếp
2. Drop someone a line: viết thư cho ai đó
3. Out of touch: mất liên lạc
4. Word of mouth: truyền miệng 
5. Get straight to the point: đi thẳng vào trọng tâm 
6. Can't make head/tail of it: "không hiểu gì cả"
7. Put it in a nutshell: tóm tắt là
Ex: The explanation is too long an uninvolved. To put it in a nutshell, you are fired!
Cả nhà tập đặt ví dụ nhé ^^ [TQ]
Topic 74. Writing task 2  
1/ sản xuất với số lượng lớn: high-throughput production
2/ bước đột phá lớn : a major breakthrough
3/ ví dụ điển hình: typical example
4/ công dân kiểu mẫu: exemplary citizen
5/ trong tương lai ko xa: in the foreseeable future
6/ ảnh hưởng lâu dài: long-term affects/ far-reaching consequences
7/ ảnh hưởng sâu sắc: profoundly affect [MH]
1/ address the question/issue/problem: đối diện, xử lý một vấn đề (chứ không phải “địa chỉ” vấn đề)
2/drive the reaction/evolution: làm cho phản ứng/tiến hóa diễn ra (“lái” theo một chiều hướng nào đó)
3/ reflect the development/conflict: giải thích cho sự phát triển/xung đột (trong trường hợp này reflect gần nghĩa với “explain” và hay đi với giới từ “on”)
4/ accommodate the schedule/the high price of housing: thay đổi thời gian biểu/thích nghi với sự tăng giá ( gần nghĩa với ‘change” hay “adapt”)
5/ beyond my capacity: vượt ngoài khả năng (capacity ở đây gần nghĩa với ability)
Mọi người cố gắng nắm được môt số cách dùng trên để ghi điểm collocations nhé.
Topic 75. “ How are you”
Khi được hỏi "How are you?" thay vì nói "I'm fine" thì có nhiều cách nói khác đấy cả nhà:
1. Tôi khoẻ: I'm really fighting fit./ I feel as fit as a fiddle.
2. Sức khỏe tạm được: I can't complain.
3. Mới khoẻ lại sau 1 cơn bệnh:
I was knocked out for a few days but now I'm back on my feet.
I was quite ill but now I feel as right as rain.
I'm well on the way to recovery.
4. Tôi không khoẻ:
I'm a bit out of sorts.
I'm going down with something (something này thay bằng tên bệnh nhé)
I'm feeling very run down.
There's a bug going round and I think I've got it. (nhiễm vi khuẩn gì đó)
I'm feeling under the weather.
5. Đau đầu:
I've got a splitting headache.
6. Đau chân, đau lưng, đau bụng: 
My legs are killing me.
My back is killing me.
My stomache is killing me.
7. Sốt cao: run a fever/temperature
8. Cảm lạnh: pick up a cold/ catch a cold
Đừng nghĩ chỉ trong tiếng Việt mới có “chém gió” nhé, tiếng Anh cũng rất hay gặp kiểu “exaggerating” này trong văn nói đó:D
1. I am really busy --> I’ve got a million things to do
2. It’s very heavy -->It weighs a ton
3. It was very expensive --> It cost a fortune
4. I’m starving --> I could eat a horse
5. I’d never do that --> I wouldn’t do that in a million years
6. I’ve already told you lots of times -->I’ve told you a hundred times [MH]
Topic 76. MIND:
1. Make up one's mind: quyết định 1 việc gì đó
Ex: Once you've made your mind up, there's no turning back.
2. Drive one out of one's mind: làm ai đó điên lên, làm thất vọng ai đó
Ex: You are driving me out of my mind with your nagging.
3. It blows my mind: (khen) Thật tuyệt vời
Ex: The dish is so delicious! It blows my mind!
4. Never mind: đừng bận tâm
5. Set one's mind on someone or something: quyết tâm có được ai đó/ vật gì đó
Ex: I've set my mind on Dave. I have to have him on my team.
6. If you don't mind: đề nghị 1 cách lịch sự.
Ex: If you don't mind, could I have your pen?
1/ breakdown (n): có 2 nghĩa thông dụng là (1): làm hỏng, phá hủy một vật gì đó và (2) phân tích, chia nhỏ một vấn đề (gần với analysis or itemization)
2/ breakthrough (n) bước đột phá (gần với discovery)
3/ breathtaking (adj): thú vị , hấp dẫn (gần với inspring or exciting)

Một số từ khác thì lại đòi hỏi phải có gạch ngang “-“ giữa 2 đơn nguyên cấu thành, chẳng hạn:
4/ set-back (n): bước lùi 
5/ real-estate (n): bất động sản  

Topic 77. Paraphrase task 1
Tip 1: Change main verb, nouns by synonyms
+ shows = illustrates, describes, compares, indicates, presents, gives information
+ proportion = percentage, ratio, rate, portion
+ information = data, figure, number, illustration, indicator
+ graph = line graph, chart = bar chart, diagram = figure
+ the number of = the figure of, the data on, the proportion of
+ people in USA = The Americans, American people
+ a group of = The + adv ( no –s): the poor, the old, the unemployed
+ from 1999 to 2009 = between 1999 and 2009
= over a period of 10 years
= in a duration of + time (10years)
Tip 2: Change into HOW (BY WHICH) THE + KEY NOUN + VERB
Ex: The pie charts illustrate how annual spending by a school in the UK changed every 10 year.
Tip 3: If the question contains the phrase “the figure of” “the number of” “the quantities of”, you can reword it by changing phrase to “HOW MANY” or “HOW MUCH”
Ex: The graph compares how many noise complaints were made,
Tip 4: If the question contains the phrase “the proportion of” “the number of” “the quantities of”, you also can change “WHAT PROPORTION OF + Noun” “WHAT NUMBER OF + Noun”
Ex: The chart indicates what percentage of the world’s oil resources are held,…
BODY
a/ Use some sentence to sign-post
According to the table/ chart, …
As is shown in the diagram, …
As is illustrated by the graph, …   
As can be seen from the figures, …
It can be seen from the chart (that) …
It is clear/ apparent from the gragh/figures (that)…
The above given graph shows…
The first obvious feature of this chart is that…
To be more detailed,…
b/ Use verbs
Increase = Climb/ go up/ grow/ rise
Reach a peak (đạt đến đỉnh) = reach a high point
Rocket (dựng đứng)
Show a partial recovery = show a marginal rise ( tăng lên đôi chút)
Experience/outlook/ withness/overview the growth ( chứng kiến sự tăng lên trong giai đoạn dài)
Recover (phục hồi)
Twice = doulbe(tăng gấp đôi)/ Treble (tăng gấp 3) (doubling/trebling in + n)
No change = Stabilize
Level off ( a leveling of at…)   
Reach a plateau
Remain unchanged = remain stable/ steady
Have a stable trend
Flatten off ( Sau khi tăng lên, thì giữ nguyen)
Flatten out (Sau khi giảm xuống, thì giữ nguyen)
Start off steady (Khởi điểm chạy ngang)
Deteriorate (trở nên xấu đi)
Decrease = Fall/ Go down/ Drop/ Decline
Plunge = Plummet ( big change)
Reach a low ( Giảm chạm đáy) = Hit a trough = Reach a bottom
Halve ( Giảm ½)
Constant change = Pluctuate (Dao động)
Be under fluctuation
Jump up and down’
c/ Use adj/adv
Small Change :
Stead
Slight
Grandual
Slow
Moderate ( vừa phải)
Marginal (ít, nhẹ)
Large Change :
Considerable Sharp
Dramatic
Signigicant
Substantial
Sudden
Marked
Rapid

Abrupt (sudden & unexpected)
Steadily
Slightly
Grandually
Slowly
Moderately
Marginally
Considerablely
Sharply
Dramatically
Significantly
Substantially
Suddenly
Markedly
Rapidly
Abruptly

d/ Use a sentence
There was a substantial increase in students from 150 to 200 units.
School A has almost/nearly a half/ a quarter of the number of students.
School A has almost/nearly/over/ approximately/ about two times as many students as School B.
There was little change in the number of car sold from … to…

SUMMARY PARAGRAPH 
Give the trends
Start with “ Overall,/ In a nutshell,/ All in all,/ Above all,/ In brief,/ In short,/
It is clear from,/ Concisely,/
( no use “ in conclusion”)
Summarize the noticeable/ highest/ lowest feature
Topic 78. Art
1/ contemporary art: nghệ thuật đương đại
2/ artwork: tác phẩm nghệ thuật  
3/ woodcutting: tranh khắc gỗ
4/ lacquer: tranh sơn mài
5/ decorative: dùng để trang trí

6/ object of beauty: đối tượng cho cái đẹp
7/ established artists: nghệ sĩ thành danh
8/ provocative artists: nghệ sĩ có chính kiến
9/ abstraction: tính trừu tượng
10/ metaphor: tính ẩn dụ
11/ craftsmen: thợ thủ công
1. Studio tour: chuyến đi thăm phim trường
2. The public: công chúng
3. The attraction: điểm thu hút, thay thế cho "sets from the film franchise" phía trên
4. Where all 8 movies were filmed: nơi cả 8 bộ phim được ghi hình.
5. There has been criticism over/It has been often said about... : 1 cấu trúc thường thấy trong các bài reading của chúng ta, sử dụng chủ ngữ giả, giúp câu văn tinh tế hơn, đa dạng và biến hóa
6. Back row/Front row: Hàng cuối/hàng đầu (ko phải End row đâu nhé :P)
7. Intricate: phức tạp
8. to lift the veil of mystery: vén bức màn bí ẩn (Rất là văn vẻ!)
9. Cinematic magic: Phép thuật được thể hiện trên màn ảnh. (Cô đọng, hàm súc!)
10. It's seen as a worthwhile addition to the Potter brand beyond the books and films: đây là cách viết cực kì natural mà chúng ta nên học. Thay vì dùng từ "add" thông thường thì chuyển sang dùng danh từ "addition to"..."beyond"
11. There have been some have raised eyebrows at the price of some of the most expensive items: Quá hay, thay vì nói rằng "The price is surprisingly/incredibly high" thì dùng thành ngữ "raised eyebrows at"
12. That is eminently acquirable for the families who come here: chủ ngữ giả một lần nữa được sử dụng, thay vì nói rằng "those families can afford it"
Topic 79. Useful phrases and vocabulary for Writing Section part 2
-----To Give an Opinion-----
- (Why) I believe ..
- I'd like to explain why
- Personally
- I would enjoy/prefer
- As far as I'm concerned
- It seems to me (that)  
- In my opinion
- I suggest

-----To set up a condition-----
- If / Even if
- If I could
- Whether ( or not)
- .. may/might
- .. can be
1. Dấu hiệu chỉ điểm:
Fistly, clause
- In the first place, clause
- The first benefit of....is to do
- Noun phrase is the first benefit of....
secondly, clause
- furthermore/ moreover/in addition, clause
- the second benefit/drawback/ advantage of...is to do/ is that 
Clause
- another benefit/ disavantage is...
2. Đồng ý/ không và mức độ
- have (a) positive/good influence/impact (s) on sth
- have (a) negative/ unwanted effect(s) on sth
Mình ví dụ một vài câu:
- People's health deterioration is another drawback of watching TV
- Another/the first/ the second disavantage of watching TV is to adversely affect people's health.
- Furthermore, it is also possible that the habit of watching TV is to adversely affect people's health.
Topic 80. Bank:  
- a high street bank
- a commercial bank
- an investment bank
- a saving bank
- a central bank
- to be in the black: có tiền gửi ở ngân hàng
- Internet banking
- to be in the red: mắc nợ
- unit trust = mutual fund: cái này mình ko biết dịch thế nào =)) mình quên mất từ chuyên ngành tiếng Việt roài. Đại ý là kiểu tổ chức tín dụng, mà bạn tới đó để mua cổ phiếu của các công ty khác. Nó như kiểu sàn giao dịch nhưng ko phải sản giao dịch.
- manage a account
- an overdraft: cái này kiểu như là tiền phải trả thêm khi mình mua hàng vượt quá giới hạn của debit card ấy
=> an overdraft facility: giấy chấp nhận an overdraft up to a particular limit.
- interest rate: tỉ suất lãi
- add extra money
- về tài chính thường có bộ 3 broker, dealer and trader.
- security house: sàn giao dịch chứng khoán
- a futures contract: cái này rất hay, ko phải là hợp đồng về tương lai đâu, mà là hợp đồng về các hàng hóa giao nhận, bán giao sau.
- an option contract: hợp đồng có quyền tùy chọn, cái này mình thường thấy trong mua bán không chính thống, ít khi mình thấy trong mua bán chính thống của công ty. Kiểu như là về giá, một vài điều khoản có thể thay đổi về sau này ấy.
- currencies exchange, foriegn exchange
- financial transactions, financial assistance, financial advisor.
- financial success/problem/crisis/difficulties
- financial secure
Topic 81. Word family: Acquire   
1/ Acquire:
- acquire knowledge: tích lũy kiến thức
- acquire a good reputation: có danh tiếng tốt
- acquire the necessary skills: trang bị những kĩ năng cần thiết
2/ Acquisition:
- second language acquisition: việc học ngôn ngữ thứ 2
- English vocabulary acquisition: tích lũy từ vựng tiếng Anh
- the acquisition of skills through experience practice: việc học các kĩ năng qua thực hành
3/ Acquired:
- acquired disease: bệnh mắc phải
- acquired goodwill: đạt được tín nhiệm
- AIDS: acquired immunodeficiency syndrome (AIDS): hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
 Topic 82. [Word family 2]: Consist
Keyword ngày hôm nay là consist (v), thuộc sublist 1 trong bảng 570 academic word list. Từ này có nhiều nghĩa khác nhau phụ thuộc văn cảnh và giới từ đi kèm, chẳng hạn:
- Consist of = comprise of, to be composed of, to be formed of… : tạo thành từ, cấu tạo từ cái gì đó
- Consist with = to be consistent with = to be compatible with : phù hợp với điều gì
1/ consist of (v)
- Consist of different kinds of matter: bao gồm nhiều khía cạnh khác nhau
- Consist of various methods/functions/proportions: gồm nhiều phương pháp, chức năng, thành phần
2/ to be consistent with (adj)
- To be consistent with each other: phù hợp lẫn nhau
- To be consistent with their values: phù hợp với những giá trị
- To be consistent with expectations: phù hợp với những dự đoán
3/ consistency (n) : sự phù hợp >< inconsistency (n) : sự không nhất quán
- The inconsistency between two statements of a witness: sự không nhất quán về lời khai của nhân chứng
- The inconsistency between attitudes and behaviors: sự khác nhau giữa thái độ và hành vi
Topic 83. Terminal
1/ terminal
- Terminal (adj): a terminal cancer patient: bệnh nhân ung thư giai đoạn cuối
- Terminal (n): airport terminal/bus terminal: ga cuối, bến cuối
2/ terminate (v): hành động kết thúc
- Terminate a contract: kết thúc hợp đồng
- Terminate upon notice: kết thúc như thông báo
3/ Termination (n): việc kết thúc
- War termination: kết thúc chiến tranh
- The termination of an agreement: kết thúc thỏa thuận
Topic 84. Accommodate
1/ Accommodate (v) mang nghĩa “chứa đựng, chứa được” (synonym: contain)
- The meeting room can accommodate up to 100 guests for acocktail party: Phòng họp có sức chứa khoảng 100 khách cho bữa tiệc
- The accommodation-finding service: dịch vụ tìm nhà, chỗ trọ (danh từ accommodation ở đây là chỗ ở)
2/ Accommodate to (v) mang nghĩa “thích nghi, làm cho phù hợp”. Giới từ đi kèm “to”, từ đồng nghĩa “adapt, fit”:
- Accommodate to social changes: thích nghi với những thay đổi trong xã hội
- Accommodate to your schedule: điều chỉnh cho phù hợp với thời gian biểu của bạn
- Accommodate to a new condition/ Accommodate myself to the new way of living: thích nghi với điều kiện mới
3/ Accommodate (v) mang nghĩa ‘cung cấp, hỗ trợ”. Có thể đi kèm giới từ “for”, từ đồng nghĩa ‘provide”
- Accommodate for students with special needs: cung cấp cho sinh viên với những yêu cầu đặc biệt
- Accommodate people with disabilities: hỗ trợ cho người tàn tật
Topic 85. "các chủ thể"
 
1/Deliverer/sender– receiver:
2/ Loser – achiever/winner
3/ Obligor (bên có nghĩa vụ) – obligee (bên có quyền)
4/ Assigner/transferor (bên chuyển nhượng)– Assignee (bên nhận chuyển nhượng)
6/ Lender (Bên cho vay/cho mượn) – borrower (bên vay/mượn)
7/ Seller (Bên bán) – Purchaser (Bên mua)
8/ Service Provider (Bên cung ứng dịch vụ) –Service hirer (Bên thuê dịch vụ)
9/ Carrier (Bên vận chuyển) – Passenger (Hành khách)
10/ Processor (Bên gia công) – processee (Người thuê gia công)
11/ Bailor (Bên gửi tài sản) – Bailee (Bên giữ tài sản)
12/ Mandator (Bên ủy quyền) - Mandatary (Bên được ủy quyền)
13/ Pledgor (Bên cầm cố) –Pledgee (Bên nhận cầm cố)
14/ Mortgagor (Bên thế chấp) – Mortgagee (Bên nhận thế chấp)
15/ Guarantor (Bên bảo lãnh) – Guarantee (Bên được bảo lãnh)
16/ Plaintiff (Nguyên đơn) – Defendant (Bị đơn)
(Bên = individual or/and organization)
Topic 86. Vary
1/ Vary (v): thay đổi, biến đổi, đa dạng, khác biệt. Synonym: differ.
- The results may vary at different times: kết quả có thể thay đổi ở những lần khác nhau
- Vary your sentence structure: đa dạng các mẫu câu
Các giới từ đi kèm vary, có thể là:
- Vary on this point: khác biệt ở điểm này
- Vary with age, sex and nutrition: thay đổi theo tuổi, giới và tình trạng dinh dưỡng
- Vary from time to time: thay đổi hết lần này đến lần khác
- Vary between the two groups: khác biệt giữa 2 nhóm
2/ Variable, nếu là tính từ (adj): có thể thay đổi, biến thiên được >< invariable, nếu là danh từ (n) mang nghĩa là biến số:
- Variable interest rate: thay đổi lãi suất
- Variable costs : chi phí biến thiên
- Independent variable: biến độc lập (toán học)
3/ Variant, nếu là tính từ (adj): khác nhau chút ít, nếu là danh từ (n) nghĩa là biến thể
- Variants of word: các biến thể của 1 từ
- Variant possibilities: các khả năng có thể
4/ Variation (n): sự thay đổi, đa dạng, khác biệt. Synonym: diversity
- Language variation: đa dạng, biến đổi trong ngôn ngữ
- Variation in public opinion: nhiều luồng dư luận khác nhau
- The variation of methods: sự thay đổi phương pháp
Nhóm này còn có một số từ nữa là variance (n), variability (n) cũng mang nghĩa là sự khác biệt, thay đổi nhưng thường được sử dụng trong thống kê hay các thuật ngữ chuyên ngành
Topic 87. Exclude  
1/ Exclude (v): không bao gồm, loại trừ. Giới từ đi kèm hay gặp: exclude from
- The bad results were excluded from the reports: kết quả xấu ko được đưa vào báo cáo
- The cost for the trip excludes food and beverages: giá của chuyến du lịch chưa bao gồm đồ ăn thức uống.
2/ Exclusion (n): việc loại trừ, phân biệt. Giới từ đi kèm: exclusion of
- Nationalism and the exclusion of migrants: dân tộc chủ nghĩa và xu hướng chống người nhập cư
- Poverty and social exclusion: nghèo đói và phân biệt đối xử trong xã hội
- Exclusion criteria: tiêu chuẩn loại trừ
3/ Exclusive (adj), exclusively (adv): có nhiều nghĩa tùy thuộc văn cảnh:
- Exclusive of: không kể, không gồm: 100 people exclusive of children: 100 người không kể trẻ em
- Exclusive to: độc quyền, duy nhất: an exclusive interview/ the story is exclusive to this newspaper: phỏng vấn độc quyền
- Gain the exclusive attention: có đc sự chú ý tối đa/ the exclusive use of raw materials: việc sử dụng hoàn toàn nhiên liệu thô
- Exclusive shop/restaurants: cửa hàng chuyên về 1 sản phẩm nào đó
Topic 88. Identify  
1/ Identify (v): nhận ra, xác định. Nếu có giới từ with đi kèm thì mang nghĩa là gắn bó, đồng cảm
- Identify key features: xác định các đặc điểm chính
- Identify next steps on a career path: xác định bước đi tiếp theo trong sự nghiệp
- Identify with the student movement: gắn bó với phong trào sinh viên
- Identify with the hero of the novel: đồng cảm với nhân vật anh hùng trong tiểu thuyết

2/ Identification (n): sự nhận ra, nhận biết, nhận dạng
- Identification card (ID card): chứng minh thư
3/ Identity (n): đặc tính, nét để nhận biết
- Identity of culture: bản sắc văn hóa
- Identity of capitalism: đặc điểm của chủ nghĩa tư bản
4/ identifiable (adj): có thể nhận ra được >< unidentifiable (adj): không xác định
- Unidentifiable flying object (UFO): vật thể bay ko xác định (từ ngoài hành tinh)
5/ easy-to-identify (adj): dễ nhận ra
- Easy-to-identify examples: ví dụ dễ nhận thấy
- Easy-to-identify trends: xu hướng dễ nhận ra
Topic 89. Dominate
1/ Dominate (v): vượt lên, nổi bật, chiếm ưu thế, có ảnh hưởng. Giới từ hay gặp”over”
- Dominate the landscape: nổi bật trong khung cảnh
- Enter and dominate new markets: xâm nhập và chiếm lĩnh những thị trường mới
- Dominate the media at national and regional levels: có ưu thế truyền thông ở các cấp độ quốc gia và vùng lãnh thổ
- Dominate the oil and gas services market domestically: chiếm thị phần chính trong cung cấp dầu và khí đốt cho thị trường nội địa
2/ Dominant (adj): tính vượt trội, chiếm ưu thế
- Dominant features: đặc điểm nổi bật
- Play the dominant role in doing sth: đóng vai trò chính trong việc gì
- The dominant energy suppliers: nhà cung cấp nhiên liệu chính
- The dominant language on the internet: ngôn ngữ chính trên mạng
3/ Domination (n): việc thống trị, ảnh hưởng, chi phối
- Economic domination enables political and cultural domination: sự thống trị về kinh tế dẫn đến ảnh hưởng về kinh tế và văn hóa
- Under colonial domination: dưới ách thống trị của thực dân
4/ Dominance (n): địa vị thống trị
- The dominance of English as the world language: sự phổ biến của tiếng Anh như một ngôn ngữ toàn cầu.
- The dominance of state-owned enterprises: sự thống lĩnh của các doanh nghiệp nhà nước [MH]
Topic 90. school year opening ceremony: 
1/ new school year opening ceremony: lễ khai giảng năm học mới
2/ beat the drum to kick off the new school year: đánh trống khai giảng năm học
3/ saw a graduation rate of 99%: đạt tỷ lệ tốt nghiệp 99%
4/ get admission to tertiary education: bắt đầu vào bậc trung học phổ thông
5/ raise/improve the quality of manpower force: nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
6/ meet practical demands: đáp ứng đòi hỏi thực tế

Topic 91.  “relevant”
1/ relevant (adj): phù hợp, có liên quan. Từ trái nghĩa: irrelevant. Giới từ đi kèm “to”
- Direct and relevant questions to the topic: câu hỏi trực tiếp liên quan
- Relevant documents to our discussion: tài liệu có liên quan đến buổi họp
- Relevant job skills/experiences: kĩ năng/kinh nghiệm liên quan đếncông việc
- Have something relevant to share: có điều gì phù hợp muốn chia sẻ
2/ relevance (n): sự phù hợp, mối liên quan
- Due to the lack of relevance: do thiếu phù hợp
- The relevance of supply and demand: sự phù hợp trong mối quan hệ cung cầu
Topic 92. Meet, drive, see, ect
1/ meet(v): đáp ứng --> meet the requirements: đáp ứng điều kiện/meet practical demands: đáp ứng nhu cầu thực tế
2/ drive (v): dẫn đến --> drive business and production to standstill: dẫn đến đình đốn trong kinh doanh và sản xuất
3/ see/witness(v): đạt, ghi nhận --> The first 9-month of this year saw credit grow rise nearly 1% only: tăng trưởng tín dụng của 9 tháng đầu năm nay chỉ đạt chưa đến 1%
4/ address (v): giải quyết, xử lý --> address the issues/ problems: giải quyết vấn đề/ address the solution: xác định giải pháp
5/ fail (v): ko đạt được --> fail to achieve the goals: không đạt đc mục tiêu. Note: cách diễn đạt này thay cho dạng phủ định ‘do not, cannot”
6/ have (v): have a negative impact: tác động tiêu cực
7/ take (v): take advantage of : có lợi thế
8/ make (v): make an effort/improvement = make progress: nỗ lực, có tiến bộ; make a contribution to sth: đóng góp cho điều gì
Topic 93. Stable  
Với nhóm từ này khi chuyển sang dạng trái nghĩa cần lưu ý tiền tố phù hợp với mỗi từ loại (“un” hoặc “in”). Ngoài ra cũng cần chú ý sự thay đổi trọng âm giữa các từ trong cùng family, chẳng hạn với stable và stabilize đều nhấn ở âm tiết thứ 1 nhưng stability lại stress ở âm tiết thứ 2:
1/ Stable (adj): ổn định >< unstable (adj): không ổn định
- Have positive and stable friendships: có tình bạn tốt, lâu dài
- Maintain a stable relationship: duy trì mối quan hệ ổn định
- Stable upbringing: sự nuôi dưỡng ổn định trong môi trường tốt
- A strong and stable economy: nền kinh tế mạnh và ổn định
2/ Stability (n): sự ổn định >< instability (n): mất ổn định
- macro economy stability: ổn định kinh tế vĩ mô
- Pursue stability-oriented monetary policy: theo đuổi chính sách ổn định về tiền tệ
3/ stabilize (v): làm ổn định >< destabilize (v): làm bất ổn
- Stabilize the exchange rate: ổn định tỷ giá
- Stabilize financial market: ổn định thị trường tài chính
4/ stabilization (n): quá trình làm ổn định >< destabilization (n): sự gây bất ổn
- Wage stabilization: ổn định tiền lương
- Price stabilization fund: quỹ bình ổn giá 

Topic 94.  Succeed in graduate school
1/ a cluster of personality traits: nhóm các nét tính cách
2/ research on the subject: nghiên cứu về đối tượng gì (gạch chân giới từ “on” đi với research)
3/ cognitive and emotional intelligence: thông minh nhận thức và thông minh cảm xúc (tương đương IQ and EQ)
4/ play major/big roles: đóng vai trò chính
5/ maintain their feeling of excitement about their field: duy trì niềm đam mê trong lĩnh vực của mình 

Topic 95. Economic meltdown
1/ the abandoned project/construction sites: dự án/công trình xây dựng bị bỏ hoang (Note: abandon thuộc sub 8 academic word list)
2/ sickly economic: nên kinh tế ốm yếu (Note: dùng sickly với nghĩa tính từ)
3/ opaque way: phương pháp tối tăm/cloud recovery prospect: bóng mây phủ mờ lên triển vọng phục hồi/mask the symptom: che dấu biểu hiện ( Note: 1 loạt các từ mang nghĩa “làm mờ ảo”: opaque, cloud, mask)
4/ question the reliability of statistics: nghi ngờ về tính xác thực của những số liệu (Note: dùng “question” ở vị trí động từ)
5/ gone out of business: ngưng hoạt động (doanh nghiệp)
6/ searching in vain for work: tìm việc trong vô vọng
7/single/double-digit inflation: lạm phạt một/hai con số
Topic 96. Medicine:chữa trị bằng tế bào gốc
1/ stem cell treatment/cell-based therapy: phương pháp điều trị bằng tế bào gốc
2/ pave the way for: mở đường cho việc gì
3/ owing to/due to damage to: do gây tổn hại đến cái gì
4/ long-term implications: tác động lâu dài
5/ give us real hope: mang đến tia hy vọng
6/ erode their quality of life: suy giảm chất lượng cuộc sống
7/ offer a solution to a wider range of patients: mang lại giải pháp cho số lượng lớn hơn các bệnh nhân
8/ compensate for the hair cell deficit: bù cho sự thiếu hụt các tế bào sợi (gạch chân giới từ for)
9/ administer in combination with: điều trị cùng với cái gì (Note: administer là từ academic, ngoài nghĩa về quản lý hành chính thì còn mang nghĩa là điều trị trong y học)

Topic 97. learning English in Japan

1/ daring and drastic attempt: nỗ lực táo bạo và quyết liệt
2/ embrace the risks: gặp phải những rủi ro
3/ function in English: thao tác/làm việc bằng tiếng Anh
4/ to be detrimental to the company‘s organization: gây khó khăn cho công tác tổ chức (gạch chân giới từ “to”)
5/ commute for one hour daily: đi từ nhà đến công sở (thường bằng tàu điện ngầm) 1 tiếng mỗi ngày
6/ became aware of worker dissatisfaction: nhận thức được sự không hài lòng của nhân viên
7/ speak English with fluency and charisma: nói tiếng Anh trôi chảy, lôi cuốn (Note: cách sử dụng “with” sau động từ rất hay gặp trong văn academic để thay thế bớt các adv, chẳng hạn: perform with ease thay vì perform easily)
8/ a huge waste of time: phí quá nhiều thời gian/ spark a huge debate: châm ngòi cho một cuộc tranh luận lớn
9/ company-wide meeting: họp toàn công ty (Note: company-wide cùng nhóm với nationwide hay worldwide)
10/ good enough to convey simple ideas: đủ cho diễn đạt ý cơ bản

Topic 98. Collocations có các dạng sau:
adj + noun (vd: blonde hair, light rain)
verb + noun (vd: make friends, take a vacation)
noun + verb (vd: dog+bark, cat+mew)
adv + adj (vd: fully aware of)
verb + adverb/ prepositional phrase (vd: whisper softly)
noun + noun (vd: a business deal)
Ngoài ra phrasal verbs cũng có khi được xem là collocations. Ví dụ:
1/ Drop out of school: bỏ học giữa chừng
2/ Live up to our expectation: đạt đến sự mong đợi của chúng tôi
3/ Abide by the decision: chấp nhận/ tuân theo quyết định
4/ Come down heavily on: phạt nặng
5/ Fit in with my plan: phù hợp với kế hoạch của tôi
1. have an effect on: có tác động đến 
2. all over the world: trên khắp thế giới
3. damage to the environment: làm hại môi trường 
4. give somebody choice: cho ai đó sự lựa chọn 
5. reasonable price: giá cả hợp lý 
6. positive/negative consequence: kết quả tích cực/tiêu cực 
7. allow something/somebody to: cho phép làm gì đó
8. brings someone/sth into contact with someone/sth: kết nối
Topic 99. Task 2 Opening paragraph
Opening: 1 paragraph, 3 sentences: Highlight problem. Argument1. Argument2. Your view
- Not surprisingly, statement. However, many tend to see ….. This belief is partly right. ..should….
- issue..is an issue of broad interest to the general public. Some people advocate that ….argument1, while opponents suggest that argument 2. In my opinion, …..
- Statement. However, some people adopt an opposing view and tend to believe that argument 1. My view is that ….argument2.
- issue  has sparked controversy over sth….
- some people are concerned that……problem
- This notion should be rejected as one can see many facts in favor of this development
- There is little room for doubt that…issue….However, sth remains a source of constant debate. This essay will elaborate positive and negative effect of …sth…from adj perspective.
-Statement with issue. The impact of this trend is a subject of intense debate. It is my opinion that sth will outweight sth
- In recent years, there have been more and more…issue…
- In evaluating the merits of sth, one should adopt broader perspective.
- The idea of doing sth….
Topic 100. Task 2 Body paragraph
Body: 2-3 paragraphs: Topic sentence which has main idea-à  Supporting sentence to explain the main idea-à example to improve the support.

- Supposedly, topic paragraph1
- It is also likely that, topic prg2
- Despite negative effects, topic prg3
- The first point to note is that, topic paragraph1
- Similarly, topic paragraph2
- Despite these fact, topic paragraph3
- The first reason why…issue…is rooted in the fact that…problem…
- They share a view that …issue…
- …issue….has another implication.
- In the initial stage,….ban đầu
- Take the same position on…issue…
- undeniably, it is likely that …problem
- However, it should be noted that…issue
- …effect… simply because…cause
- This situation is expected to be improved with sth PROPER USES OF TIME
- Doing sth is unarguably one of the sth
- sth is therefore ….
- In addition to doing sth,
- On the negative side,…..
- For example/ examples of this kind are many
- While doing sth, ..sth..can be done
- On the one hand/ on the other hand
- One might argue that…..issue…
- This view point is flawed (wrong)
- Its negative effect is reflected mainly in…
- There has been …issue…in recent years
- At first, it is important to note that…..
- Another fact to note is that…issue….
- On the negative side,…issue…
- Positive attitudes toward doing sth demonstrate sth1, although
- The first reason to support it is that…..
- The first implication of..sth…is reflected in….
- Another remarkable breakthrough made by…sth…is that…….
- It should be noted that…. It is also believed that…..
- Admittedly, topic sentence
Topic 101. Task 2. Closing paragraph
Closing: Rehighlight the problem. Reaffirm your point. Don’t create new idea.

According to the above analysis, we can observe that…issue….should not be taken as the cause of…..effect. Alternatively, one should…..
In the light of these facts, one can conclude that…issue…
While it is…., it should not be….
By doing sth as stated above, one can conclude that…..
As suggested above, sth will prove to be …..
Base on the above-mentioned facts, one can conclude that….sth..is (good) although its effect is not apparent for the time being
It is therefore clear that sth should be given the foremost consideration.
The concern about …issue1… is more actual than ..issue2…
To draw a conclusion, …
From what has been discussed above, one can reach a conclusion that argument.
What have been discussed above are …
The reasons cited above have justified…
As indicated above,
According to the fact outlined above,….
As outlined above,……


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét